a,7x(y-4)2-(4-y)3
=7x(4-y)2-(4-y)3
=(4-y)2[7x-(4-y)]
=(4-y)2(7x-4+y)
b, 5x(x-2y)+2(2y-x)2
=5x(x-2y)+2(x-2y)2
=(x-2y)[5x+2(x-2y)]
=(x-2y)(5x+2x-4y)
a,7x(y-4)2-(4-y)3
=7x(4-y)2-(4-y)3
=(4-y)2[7x-(4-y)]
=(4-y)2(7x-4+y)
b, 5x(x-2y)+2(2y-x)2
=5x(x-2y)+2(x-2y)2
=(x-2y)[5x+2(x-2y)]
=(x-2y)(5x+2x-4y)
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử
a)7x^3y-14x^2y+7xy^3
b)3x^2-3xy-5x+5y
c)x^2+7x+12
giúp mình với
Phân tích các đa tử sau thành nhân tử
a. 15x^2 – 5x^3
b. 8x^3 +4x^2y – y^3 – 2xy^2
c. x^8 + 64y^4
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. \(xy+y^2-x-y\) b.\(\left(x^2y^2-8\right)^2-1\) c.\(x^2-7x-8\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)x^3+5x^2+5x+1
b)x^2(x^2+2y^2)-3y^4
phân tích đa thức thành nhân tử:
5x(x-2y)+2(2y-x)^2
7x(y-4)^2-(4-y)^3
(x^2-5)^2-16(x^2+2yx+y^2)
thanks
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a^2 – ab
b/ x2^ + x + y^2 – y – 2xy
c/ - x^2 + 7x – 6
d/ 5x^3y – 10x^2y^2 + 5xy^3
e/ 2x2+7x – 15
g/ x^2 -2x+2y-xy
h/ x +4x 16 +4 - 16+4y^2
Bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a. x ² - 7x + 6
b. 2x ³ - 18x
c. x ² - 49 + y ² - 2xy
d. 2x + 2y - x ² -xy
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)7x^3y-14x^2y^2+7xy^3
b)3x^2-3xy-5x+5y
c)x^2+7x+12