\(a,4m^226dm^2=4,26m^2\\ b,5dam^27m^2=5,07dam^2\\ c,7hm^216m^2=7,0016hm^2\\ d,25ha6m^2=25,0006ha\)
Bài 7:viết số thập phân vào chỗ trống:
a)4m 26dm =4,26m
b)5dam27m2 =5,27dam
c)7hm16m=7,0016hm
d)25ha 6m =25,0006ha
\(a,4m^226dm^2=4,26m^2\\ b,5dam^27m^2=5,07dam^2\\ c,7hm^216m^2=7,0016hm^2\\ d,25ha6m^2=25,0006ha\)
Bài 7:viết số thập phân vào chỗ trống:
a)4m 26dm =4,26m
b)5dam27m2 =5,27dam
c)7hm16m=7,0016hm
d)25ha 6m =25,0006ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
7kg 8dag =………kg
9hm 6m=………hm
4ha 15m2=……ha
7m2 2dm2=………m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) \(7m^2=......dam^2\) b)\(25m^2=......dam^2\)
c) \(9dam^2=.....hm^2\) d) \(56dam^2=.....hm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A:21m6cm = ...........m
B :8kg375g = ............kg
C :7m28 dm2 = .........m2
D : 15 ha = ...........km2
2 cm2 15 mm2 = ..........................cm2
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
1km2=...ha 1ha= ...m2. 7hm2=...m2 12dam2=...m2. 3ha=...m2. 1m vuông =...dam vuông =...ha 15m vuông =...dam vuông =...hm vuông 8000m vuông = ...ha 1400cm vuông =...m vuông 5 ha = ...km vuông
điền số vào chỗ chấm
8hm 4m =...dam ; 49,83dm =...m ; 2ha 4m2 =..........ha ; 49,83dm2 = ...........m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
1300 m2 = ... ha
5 m2 47 cm2 = ..... m2
8 km2 5 m2 = .... dam2
7896 cm2 = ... ha
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 30kg 27g = ….....kg 12dg 5g =….dg b) 9km528m =…....km 7hm89m = …............dam 6m48cm =…............m c) 7 m2 25 dm2 = …. m2 2 dm2 64 cm2 = …. dm2 1cm2 234mm2 = …. cm2
cần gấp ạ