Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử : N 2 , CH 4 , NH 3 , H 2 O
Dựa vào quy tắc biến thiên độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kì, hãy cho biết trong các phân tử nói trên, phân tử nào có liên kết không phân cực, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất.
Hãy viết sơ đồ tao thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Hãy viết sơ đồ tạo thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
cho phân tử NaCl H2 N2 NH3 N2O và CaO tính hiệu độ âm điện viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết của các đơn chất ban đầu với phân tử có liên kết với ion
cho phân tử NaCl H2 N2 NH3 N2O và CaO tính hiệu độ âm điện viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết của các đơn chất ban đầu với phân tử có liên kết với ion
d) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945
kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
N2(g) + O2(g) 2NO(g)
A. -832 kJ. B. +832 kJ. C. -225 kJ. D. +225 kJ.
Hãy biểu diễn các liên kết trong các phân tử H 2 , Cl 2 , N 2 bằng công thức electron và bằng công thức cấu tạo.
c) Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia (sử dụng năng lượng liên kết).
Cho biết phản ứng thu nhiệt hay toả nhiệt và vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản
ứng 3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)
Liên kết Eb (kJ/ mol)
H – N 386
H – H 436
N ≡ N 945
Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A.1
B. 2
C. 3
D.4