nC2H4 = 6,72:22,4 =0,3(mol)
C2H4 + 3O2 -t-> 2CO2 + 2H2O
0,3 0,9
=> mO2 = 0,9 . 32 = 28,8(G)
Bài 6 : \(C_4H_{10}\) : \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\)
\(C_5H_{12}\) : CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
nC2H4 = 6,72:22,4 =0,3(mol)
C2H4 + 3O2 -t-> 2CO2 + 2H2O
0,3 0,9
=> mO2 = 0,9 . 32 = 28,8(G)
Bài 6 : \(C_4H_{10}\) : \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\)
\(C_5H_{12}\) : CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
a/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí (Y) cần 6,5 lít khí oxi. Sau phản ứng thu được 4 lít khí cacbonic và 5 lít hơi nước. Xác định công thức phân tử của (Y) và viết công thức cấu tạo. b/ Đốt cháy 100ml hơi khí (Z) cần 300ml oxi. Sản phẩm thu được 200ml khí CO, và 200ml hơi nước. Tìm công thức phân tử của (Z). Phân tử khối của (Z) bằng bao nhiêu? Biết rằng các khí và hơi nước đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ sau
a) C3H8
b) C3H6
c)C2H50H
d) c3H7cl
đốt cháy hoàn toàn khí metan thu được 1,12 lít khí co2 và hơi nước
a) tính thể tích khí oxi(đktc)
b)tính khối lượng nước
c)tính khối lượng CH4
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic cần dùng V lít oxi (ở đktc), sau phản ứng thu được khí cacbonic và nước.
a/ Tính thể tích oxi phản ứng.
b/ Tính thể tích khí cacbonic tạo thành.
c/ Tính khối lượng nước tạo thành.
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Etilen ở đktc
a. PTHH
b. tính V oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hết thể tích etilen
c. Tính m các chất tạo thành của phản ứng đốt cháy d. nếu toàn bộ sản phẩm của phản ứng đốt cháy được hấp thụ hoàn toàn vào ddCa(OH)2 dư thì khối lượng dd sau phản ứng sẽ tăng?
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic trong oxi thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? c. Tính khối lượng khí cacbonic và khối lượng hơi nước tạo thành?
đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen(đktc)thu được khí co2 và nước. a)Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra? b)Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng cháy biết oxi chiếm 20% c)Tính khối lượng khí co2 thu được
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí etilen a. Tính khối lượng nước sinh ra. b. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích các khí đo ở đktc.
Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hidro cacbon cần 6 lít khí õi, sinh ra 4 lít khí các bon. Các thể tích khi đo ở cùng nhiệt độ và áp suất.
a. Xác định CTPT của hidro cacbon
b. Viết công thức cấu tạo có thể có của hidro cacbon đó.
Đốt cháy hoàn toàn 2.8 lít khí axetilen trong không khí (a) Viết pthh xảy ra (b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng (c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Thể tích các khí đo ở đktc