Bộ 3 số tự nhiên a, b, c chỉ có \(\left\{32;33;34\right\}\) thỏa mãn yêu cầu đề bài
Bộ 3 số tự nhiên a, b, c chỉ có \(\left\{32;33;34\right\}\) thỏa mãn yêu cầu đề bài
tìm các số tự nhiên a b c thỏa mãn 2 điều kiện 16<a<b và 20>c>b
tìm các số tự nhiên a,b thỏa mãn điều kiện:\(\dfrac{11}{17}< \dfrac{a}{b}< \dfrac{23}{29}và8b-9b=31\)
Tìm các số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện 20<a<b và 24>c>b
Tìm các số tự nhiên a,b thỏa mãn điều kiện
11/17<a/b<23/29 và 8b-9a=31
Tìm số tự nhiên a,b thỏa mãn điều kiện:
\(\dfrac{11}{17}< \dfrac{a}{b}< \dfrac{23}{29}\) và 8b-9a=31
: Tìm các số tự nhiên a, b, c >0 thỏa mãn điều kiện a + b + c = abc.
Bài 4. Tìm tất cả các chữ số a,b,c,d thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện sau:
- a,b,c,d khác nhau đôi một
- Tổng tất cả các số có hai chữ số được lập từ 2 trong 4 chữ số a,b,c,d là 808.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện
,
và
. Tính
.
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn
là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của
là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của
bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết
và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia
.
A. | B. | C. | D. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra
góc. Giá trị của
là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi
là trung điểm của
,
là trung điểm của
,
là trung điểm của
, khi đó
có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng
điểm thẳng hàng, còn lại không có
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong
điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
viên bi. Xác suất để thu được
bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và
.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Bài 1: Cho n thuộc N. Tìm số tự nhiên N và nhỏ hơn N+1
Bài 2: Tìm các số tự nhien a, b, c đồng thời thỏa mãn 3 điều kiện: a<b<c ; 11<a<15 ; 12<c<15