Bài 4. Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ) :
100 100 98 98 99 100 100 102 100 100 |
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99 |
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và giá trị của dấu hiệu đó.
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a, Dấu hiệu là: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị của dấu hiệu là: 30. b, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 5. c, Các giá trị khác nhau là: 98;99;100;101;102. Tần số là: + giá trị 98 có tần số: 3. + giá trị 99 có tần số: 4. + giá trị 100có tần số: 16. +giá trị 101 có tần số:4 +giá trị 102có tần số:3
a) Dấu hiệu :khối lượng của 30 hộp chè được chọn 1 cách tùy ý trong kho của 1 cửa hàng
Giá trị của dấu hiệu :30
b)có 5 giá trị khác nhau
c)
Giá trị | 98 | 99 | 100 | 101 | 102 |
Tần số | 3 | 4 | 16 | 4 | 3 |
Bài giải:
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chè trong từng hộp.
- Số các giá trị là 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5
c) Giá trị 98 có tần số là 4
Giá trị 99 có tần số là 4
Giá trị 100 có tần số là 16
Giá trị 101 có tần số là 3
Giá trị 102 có tần số là 3.
a) Dấu hiệu cần tìm là: khối lượng của mỗi hộp chè
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 5
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 98; 99; 100; 101; 102.
98 có tần số là 3
99 có tần số là 4
100 có tần số là 16
101 có tần số là 4
102 có tần số là 3
a) Dấu hiệu cần tìm là"khối lượng của mỗi hộp chè"(sau khi trừ khối lượng của vỏ)và có 30 giá trị của dấu hiệu
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5
c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và bảng tần số của chúng
Các giá trị | 98 | 99 | 100 | 101 | 102 | |
Tần số(n) | 3 | 4 | 16 | 4 | 3 | N=30 |
a) – Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp. – Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5 c) Giá trị 98 có tần số là: 4; Giá trị 99 có tần số là: 4; Giá trị 100 có tần số là: 16; Giá trị 101 có tần số là: 3; Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chè trong từng hộp
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4
Giá trị 99 có tần số là: 4
Giá trị 100 có tần số là: 16
Giá trị 101 có tần số là: 3
Giá trị 102 có tần số là: 3
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a,dấu hiệu cần tìm ở đây là khối lượng của từng hộp chè[đã trừ khối lượng vỏ].Giá trị là 30
b,số các giá trị khác nhau là:5
c,giá trị 98 có tần số là:4
giá trị 99 có tần số là:4
giá trị 100 có tần số là:16
giá trị 101 có tần số là:3
giá trị 102 có tần số là:3
Chúc bạn học tốt
a) – Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
– Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.