Bài 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36l khí CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M.
a. Tính khối lượng kết tủa
b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2
Bài 33: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 khí CO2 vào 600ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,5M.
a. Tính khối lượng kết tủa
b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2
Bài 32:
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5\) → Pư tạo 2 muối: CaCO3 và Ca(HCO3)2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CaCO_3}+2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+2y=0,15\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}+n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\left(mol\right)\\y=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,05.100=5\left(g\right)\)
b, mCO2 = 0,15.44 = 6,6 (g) > mCaCO3 → m dd tăng.
Bài 33:
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,6.0,5=0,3\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,4}{0,3}=1,33\) → Pư tạo muối: CaCO3 và Ca(HCO3)2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CaCO_3}+2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+2y=0,4\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}+n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
b, mCO2 = 0,4.44 = 17,6 (g) < mCaCO3 → m dd giảm.
Bài 32: a. Khối lượng kết tủa là 0,55 gam; b. Khối lượng dung dịch giảm 0,55 gam so với ban đầu.
Bài 33: a. Khối lượng kết tủa là 2,8 gam; b. Khối lượng dung dịch giảm 2,8 gam so với ban đầu.