\(\frac{1}{2}\) = 0,5
\(\frac{3}{4}\) = 0,75
\(\frac{1}{4}\) = 0,25
1/2 giờ = 0,5 giờ
3/4 giờ =0,75 giờ
1/4 phút =0,25 phút
\(\frac{1}{2}\) giờ = 0,5 giờ
\(\frac{3}{4}\) giờ =0,75 giờ
\(\frac{1}{4}\) giờ= 0,25 giờ
\(\frac{1}{2}\) = 0,5
\(\frac{3}{4}\) = 0,75
\(\frac{1}{4}\) = 0,25
1/2 giờ = 0,5 giờ
3/4 giờ =0,75 giờ
1/4 phút =0,25 phút
\(\frac{1}{2}\) giờ = 0,5 giờ
\(\frac{3}{4}\) giờ =0,75 giờ
\(\frac{1}{4}\) giờ= 0,25 giờ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} 1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ .
b} 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 ; 3/5 km
giúp mik nha
Viết các số đo sâu dưới dạng số thập phân 1/4 giờ 3/2 phút 2/5 giờ b) 3/4 kg 7/10 m 3/5 km
viết các số đo dưới dạng số thập phân
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km
viết các số đo sau qua dạng số thập phân :
a, 1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ
b. 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5km
Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân
1/5 giờ = ....giờ 1/4 phút = ......phút 2 \(\dfrac{1}{2}\)giờ = ......giờ
5/6 km=.....km 7/10 m2=.......m2 8/25 lít = ....lít
Helppp :|
viết các số đo dưới dạng số thập phân hoặc phân số có đơn vị là giờ :
36 phút = .......
3 phút = ......
2 giờ 12 phút =....
1 giờ 40 phút = ....
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) 23dam 5dm = …………dam |
c) |
b) 14kg 11g = ……….….kg |
d) 6 giờ 45phút = ……….. giờ |
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a)12km4m=............km b)4065kg=..........tấn
c)3 giờ 45 phút=.............giờ