Bài 3:
a: \(x\in\left\{20;25;30\right\}\)
b: \(x\in\left\{26;39;52;65;78\right\}\)
Bài 3:
a: \(x\in\left\{20;25;30\right\}\)
b: \(x\in\left\{26;39;52;65;78\right\}\)
Tìm các tìm các số tự nhiên x sao cho a) x ∈ B ( 13 ) 30<x<60số tự nhiên x sao cho a x ∈ B 5 và 20 ≤ x ≤ 30b x chia hết cho 13 và 13 x ≤ 78c x ∈ Ư 12 và 13 x ≤ 12d 35 chia hết cho x và x
Tìm các Số tự nhiên x, sao cho:
a) x ∈ B ( 13 ) v à 20 < x < 90 ;
b) x ⋮ 10 ; 12 < x < 72 ;
c) x ∈ Ư ( 54 ) ; x > 8 ;
d) 35 ⋮ x ; x 10 ;
e) x = Ư C L N ( 64 , 48 , 88 ) ;
f) x ∈ Ư C ( 15 , 20 ) ; x > 4 .
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B ( 5 ) v à 20 ≤ x ≤ 36 ;
b) x ∈ Ư ( 12 ) v à 2 ≤ x ≤ 8
c) x ⋮ 5 v à 13 < x ≤ 78 ;
d) 12 ⋮ x v à x > 4
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B (5) và 20 ≤ x ≤ 36;
b) x ∈ Ư (12) và 2 ≤ x ≤ 8
c) x ⋮ 5 và 13 < x ≤ 78
d) 12 ⋮ x và x > 4
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B (5) và 20 ≤ x ≤ 36
b) x ∈ Ư (12) và 2 ≤ x ≤ 8
c) x ⋮ 5 và 13 < x ≤ 78
d) 12 ⋮ x và x > 4
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(5) và 20 ≤ x ≤ 30
b) x chia hết cho 13 và 13 < x ≤ 78
c) x ∈ Ư(12) và 13 < x ≤ 12
d) 35 chia hết cho x và x <35
Bài 1:Tìm x e N,để:
a)x e B(15) và lớn hơn hoặc bằng 15 và bé hơn hoặc bằng 105
b)x e Ư(65)và 1<x<13
Bài 2:Tìm x e N :
a)(n+4)chia hết n+1
b)4n-5 chia hết cho 13
Bài 3:Tổng,hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a)A=5163+2532
b)B=15.19.37-225
Tìm các số tự nhiên x biết :
a) x E B ( 5 ) và 10 < x < 30 ( E là thuộc và mấy câu khác cũng vậy)
b) x : 13 và 13 < x <78 :
c) x E Ư ( 12 ) 5 < x < 12
d) 35 : x và x < 35 : ( dấu ( :) là dấu 3 chấm)
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………