Trăng tròn vành vạnh
Mặt méo xệch
Hàm răng thẳng tắp
Dáng người cao lênh khênh
Ánh mắt sâu thăm thẳm
Trăng tròn vành vạnh
Mặt méo xệch
Hàm răng thẳng tắp
Dáng người cao lênh khênh
Ánh mắt sâu thăm thẳm
1. Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép với cụm tính từ sau:
………tròn vành vạnh
………méo xệch
……….thẳng tắp
……….cao lênh khênh
……….sâu thăm thẳm
……….ngắn ngủn
………..vuông vắn
………..cong queo
………..thấp lè tè
………..bé bỏng
2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:
Em thân thương bạn Hương
Từ dùng sai có từ loại là: Danh từ Động từ Tính từ
b. Chữa câu sai thành câu đúng
…………………………………………………………………………………….
Bài 2. Điền vào chỗ chấm các danh từ có thể ghép được với cụm tính từ sau: .............tròn vành vạnh ............cao lênh khênh ............vuông vắn .................cong queo ............sâu thăm thẳm ............thẳng tắp Bài 3. Tìm hiểu và viết tên một số công trình nghiên cứu khác của nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki. Ba B
Bài 2: Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép được với các tính từ sau:
- ....................... mới - ................. thơm
- ....................... mới tinh - .................. thơm ngát
- ....................... mới lạ - .................. thơm tho
- ....................... mới mẻ - .................. thơm thảo
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( láy , ghép )
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
Bài 3 : Gạch dưới chủ ngữ trong mỗi câu kể dưới đây và cho biết chủ ngữ đó do danh từ hay cụm danh từ tạo thành (ghi vào chỗ trống)
(1) Trần Quốc Toản là người anh hùng trẻ tuổi được nhà vua rất yêu quý.
Chủ ngữ do ………………..tạo thành
(2) Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng liệt sĩ trẻ tuổi nhất nước ta.
Chủ ngữ do ………………..tạo thành
(3) Lãnh tụ của Cách mạng Tháng Mười Nga là Vla-đi-mia I –lích Lê nin
Chủ ngữ do ………………..tạo thành
Bài 4 : Điền từ anh hùng hoặc anh dũng, dũng cảm vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau:
(1) Người chiến sĩ giải phóng quân ấy đã….hi sinh trong chiến dịch tổng tiến công giải phóng miền Nam.
(2) Những người chiến sĩ giải phóng quân đã nêu cao truyền thống …..của dân tộc trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
(3) Lòng……….. của người chiến sĩ cách mạng đã làm cho kẻ thù phải khiếp sợ.
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp để tạo thành câu kể Ai là gì ?
a............ là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
b............. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
c........... là người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
Bài 6: Đặt câu kể Ai là gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
(1) Quê hương
|
(2) Việt Nam
|
(3) Bác Hồ kính yêu
|
Bài 7: Xác định các câu kể mẫu Ai - là gì ? trong bài thơ sau và gạch chân dưới chủ ngữ trong các câu ấy:
Nắng
Bông cúc là nắng làm hoa'
Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng
Lúa chín là nắng của đồng
Trái thị, trái hồng... là nắng của cây.
Bài 8*: Đặt câu theo mẫu Ai-là gì có từ:
a) Dũng cảm là chủ ngữ
|
b) May mắn là chủ ngữ
|
Bài 9: Cho các từ sau: sông núi, lung linh, chật chội, nhà, dẻo dai, ngọt, phố xá, ăn, đánh đập.
Hãy sắp xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a. Dựa vào cấu tạo (từ đơn, từ láy, từ ghép).
Từ đơn | Từ láy | Từ ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Dựa vào từ loại (DT, ĐT, TT).
Danh từ | Động từ | Tính từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 10: Xác định tác dụng của dấu gạch ngang trong các đoạn văn dưới đây
a) Bỗng một hôm, Hòn Đá cất tiếng nói:
- Hỡi Chim Ưng, ta đây cao không kém gì ngươi, nhưng đứng trên cao mãi cũng chán. Ta muốn cùng ngươi bay xuống dưới sâu kia, thì xem ai tới trước.
b) Thị Kính - nhân vật chính trong vở chèo cổ Quan Âm Thị Kính - là người phụ nữ hiền dịu, nết na nhưng chịu nhiều oan khiên ngang trái.
c) Một số nhiệm vụ của học sinh
- Có ý thức tự giác học tập, rèn luyện để phát triển toàn diện.
- Thực hiện đầy đủ và hiệu quả nhiệm vụ học tập
- Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo và người lớn tuổi
- Đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, em nhỏ, người già, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn.
- Chấp hành nội quy, bảo vệ tài sản nhà trường và nơi công cộng
- Góp phần vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa phương.
d)Tuần trước, vào một buổi tối, có hai người bạn học cũ đến thăm tôi: Châu – họa sĩ và Hiền – kỹ sư một nhà máy cơ khí. Châu hỏi tôi:
- Cậu có nhớ thầy Bản không?
- Nhớ chứ! Thầy Bản dạy vẽ bọn mình hồi nhỏ phải không?
|
|
|
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy,ghép)
-Các từ" buôn bán,bay nhảy,há thò"là từ.
-Các từ"tươi tỉnh,bế nbờ,họ chỏi"là từ
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy ,ghép)
-Các từ"buôn bán,bay nhảy, hát hò"là từ?
-Các từ" tươi tỉnh, bến bờ,học hỏi"là từ.?
1. Điền vào chỗ trống: tr hoặc ch
…….ẻ người non dạ ; …..ẻ sợi tóc làm từ ; vách núi …..eo leo; chó ……eo mèo đậy; bố mẹ cưng ….iều; nước thủy ….iều dân cao; quay như …..ong chóng; ….ong nhàng oài ngõ
Viết lại các cụm từ sau khi điền hoàn chỉnh:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Chọn từ chỉ màu xanh thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống xanh tươi, xan hmét, xanh lét, xanh xao, xanh lơ, xanh rờn, xanh rì
a. Một vùng cỏ mọc…………………………………………………………………….
b. Ở vùng này, bốn mùa cây cối……………………………………………………….
c. Ngọn lửa đèn xì………………………………………………………………………
d. Tường quét với màu…………………………………………………………………
e. Nước da …………………… vì sốt rét
g. Lúa dang thì con gái………………………………………………………………….
h. Khuôn mặt……………….. hốc hác