\(=x^2+y^2+1-2x-2y+2xy-4\)
\(=\left(x+y-1\right)^2-2^2\)
\(=\left(x+y-3\right).\left(x+y+1\right)\)
\(=x^2+y^2+1-2x-2y+2xy-4\)
\(=\left(x+y-1\right)^2-2^2\)
\(=\left(x+y-3\right).\left(x+y+1\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a x2 - y2 -3x + 3y
b 2x + 2y -x2 + y2
c x2 -16 + y2 + 2xy
cứuuu
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 -2x -y2 +2y
b) 2x +2y -x2 -xy
c) 3x2 -6xy +3y2 -12z2
d) x2 -25 +y2 +2xy
phân tích đa thức thành nhân ử
a) 2x-2y-x2+2xy-y2
phân tích đa thức thành nhân tử: x2+2x+1-y2+2y-1
bài 1 phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2 - z2 + y2 - 2xy b) a3 - ay - a2x + xy
c) x2 - 2xy + y2 - xz + yz d) x2 - 2xy + tx - 2ty
bài 2 giải các phương trình sau
( x - 2 )2 - ( x - 3 ) ( x+ 3 ) = 6
bài 3 chứng minh rằng
a) x2 + 2x + 2 > 0 với xϵZ
b) -x2 + 4x - 5 < 0 với x ϵ Z
x/y có phải đơn thức ko
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-2x+1
b)x2+2xy-25+y2
c)5x2-10xy
d)x2-y2+x-y
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2-3x
x2-2xy+y2-4
c.(3x+7)(x-2)+2x-4
bài 2 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a ) -x - y2 + x2 - y b) x(x+y) -5x - 5y
c) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy e) 27x3 - 8y3
d) x2 - y2 - 2xy + y2