- Gọi chữ số hàng chục là x (đk:...)
chữ số hàng đơn vị là y (đk:...)
=> pt: x+4=y (1)
pt: x2+y2=80 (2)
- Từ (1)(2)
=> x= 4 (tmđk) hoặc x=-8 (ktmđk)
=> hàng đơn vị: 4+4=8
=> số cần tìm là 48
- Gọi chữ số hàng chục là x (đk:...)
chữ số hàng đơn vị là y (đk:...)
=> pt: x+4=y (1)
pt: x2+y2=80 (2)
- Từ (1)(2)
=> x= 4 (tmđk) hoặc x=-8 (ktmđk)
=> hàng đơn vị: 4+4=8
=> số cần tìm là 48
tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó có chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 7 đơn vị đồng thời số đó bằng bình phương của tổng hai chữ số của nó
tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó có chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 7 đơn vị,đồng thời số đó bằng bình phương của tổng hai chữ số của nó
tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó có chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 7 đơn vị,đồng thời số đó bằng bình phương của tổng hai chữ số của nó
tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4 tổng các bình phương 2 chữ số của số đó là 80
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số
đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.