\(V_C=V_{CO_2}=200ml\\ V_H=2V_{H_2O}=400ml\\ V_O=2V_{CO_2}+V_{H_2O}-2V_{O_2}=2.200+200-2.250=100ml\\ CTPT\left(A\right)C_xH_yO_z\\ x=\dfrac{200}{100}=2\\ y=\dfrac{400}{100}=4\\ z=\dfrac{100}{100}=1\\ =>CTPT\left(A\right)C_2H_4O\)
\(V_C=V_{CO_2}=200ml\\ V_H=2V_{H_2O}=400ml\\ V_O=2V_{CO_2}+V_{H_2O}-2V_{O_2}=2.200+200-2.250=100ml\\ CTPT\left(A\right)C_xH_yO_z\\ x=\dfrac{200}{100}=2\\ y=\dfrac{400}{100}=4\\ z=\dfrac{100}{100}=1\\ =>CTPT\left(A\right)C_2H_4O\)
A là hiđrocacbon mạch hở, thể khí ở điều kiện thường. Khi đốt cháy hoàn toàn A bằng khí oxi (vừa đủ) thấy thể tích khí và hơi của các sản phẩm bằng tổng thể tích các khí tham gia phản ứng (thể tích các khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.
Khi đốt cháy 1 lít hợp chất hữu cơ a cần 5 lít khi oxi. sau phản ứng thu được 3 lít khí co2 và 4 lít hơi nước. xác định công thức phân tử của a, biết thế tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí metan cần dùng 336 ml không khí (a) Tính thể tích khí metan đã cháy (b) Tính thể tích khí CO2 tạo thành. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
đốt cháy hoàn toàn 1 lít chất hữu cơ A cần 6 lít oxi , thu được 4 lít CO2 , biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .
A. xác định CTPT và CTCT của A
B. A có làm mất màu dung dịch Bromko ? viết PTHH nếu có
Hỗn hợp A gồm metan và một hợp chất hữu cơ X. Tỉ khối hơi của X so với hiđro nhỏ hơn 18. Đốt cháy hoàn toàn V lít A thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thấy tạo thành 70,92 gam kết tủa. Xác định các công thức phân tử có thể có của X. Biết rằng: V lít A đúng bằng thể tích của 11,52 gam khí O2 được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O) thu được khí CO2 và hơi H2Otheo tỉ lệ thể tích 6 : 5 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
a) Tìm công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với He bằng 36,5.
b) Để đốt cháy hoàn toàn p gam X cần 7,28 lít O2 (đktc). Tính p
c) Cho 14,6 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH thì thu được muối của một axit cacboxylic và 9,2 gam ancol.
+ Xác định công thức cấu tạo có thể có của X
+ Trong số các công thức cấu tạo của X ở trên, công thức nào phù hợp với điều kiện sau: lấy 9,2 gam ancol ở trên cho tác dụng với Na dư sau phản ứng khí thoát ra vượt quá 3,0 lít (đktc).
Hỗn hợp Z gồm một hiđrocacbon A và oxi (lượng oxi trong Z gấp đôi lượng oxi cần thiết để đốt cháy hết A). Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp Z, đến khi kết thúc phản ứng thì thể tích khí và hơi sau khi đốt không đổi so với ban đầu. Nếu cho ngưng tụ hơi nước của hỗn hợp sau khí đốt thì thể tích giảm đi 40% (Biết rằng các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí A (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 22,2 gam Ca(OH)2 thì khối lượng của dung dịch tăng hay giảm, bao nhiêu gam?
Đốt cháy hoàn toàn 12,0 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 40 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 15,2 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết rằng 3,0 gam X ở thể hơi có thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm công thức phân tử của X.
đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A.Sản phẩm chỉ gồm co2 và hơi nước trong đó thể tích khí co2 luôn bằng 3/4 thể tích hơi nước và bằng 6/7 thể tích oxi đã phản ứng (chất khí ở cùng điều kiện )
Xác định công thức hóa học của A
Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc dư, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) và bình (2) tăng lần lượt là 0,54 gam và 1,32 gam. Biết rằng 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng thể tích của 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A . C 5 H 10 O
B . C 5 H 10
C . C 4 H 6 O
D . C 3 H 2 O 2