Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
từ nào dưới đây trong môic nhóm ko phải từ đồng nghĩa
a,ngào ngọt,sức nức,thoang thoảng ,thơm nồng thơm ngát
b,rực rỡ,sặc sỡ ,tươn tắn thoang thoảng,thắm tươi
c,long lanh,lóng lánh,lung linh,lung lay,lấp lánh
xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa chết ,hi sinh , xe điện , máy bay, xe đạp , quy tiên , bao la ,từ trần , mênh mông , bát ngát
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông
1. Gạch chân dưới từ không cùng nhóm trong các nhóm từ sau:
a. Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức.
b. Rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi.
c. Long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.
d. Học vẹt, học lỏm, học mót, học hành, học tủ.
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.