Bài 1:
A={14;16;18;20}
Câu 5:
\(8\notin A\)
\(5\in A\)
\(\left\{5\right\}\subset A\)
\(\left\{3;5\right\}\subset A\)
7 thuộc A
1.C1/ A={14;15;16;17;18;19;20}
C2/A=x|| 13<x<21
2.8∉A
5∈A
{8;7}∉A
{5}∉A
{3;5}∈A
{7}⊂A
7∈A
Bài 1:
A={14;16;18;20}
Câu 5:
\(8\notin A\)
\(5\in A\)
\(\left\{5\right\}\subset A\)
\(\left\{3;5\right\}\subset A\)
7 thuộc A
1.C1/ A={14;15;16;17;18;19;20}
C2/A=x|| 13<x<21
2.8∉A
5∈A
{8;7}∉A
{5}∉A
{3;5}∈A
{7}⊂A
7∈A
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
12_ A , 16_ A
Bài 1: viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6,nhỏ hơn 15 bằng hai cách,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông. Minh hoạ tập hợp đó bằng sơ đồ ven
7........A 16........A 11.........A
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
12..............................A
16..................................A
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ( liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng ), sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 □ A; {12} □ A; {16} □ A; {10;11} □ A
Bài 1:Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-5=13
b,Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8=8
c,Tập hợp C các số tự nhiên x mà x*0=0
đ,Tập hợp D các số tự nhiên x mà x*0=7
e,Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 3.
Bài 2:Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Cho B là tập hợp các số chẵn.
Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp với tập hợp N các số tự nhiên
Bài 3:Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
a,Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000
b,Tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000
c,Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.