Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99
b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8
d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn
b) 72,5 dag = …………………… kg
bài 1
a) 13,44
b)40,5\(cm^2\)
bài 2
a) S
b)Đ
c)Đ
d)S
bài 3
a) x + 12,96=21,28
x= 21,28-12,96
x=8,32
b)312:x=0,8
x = 312: 0,8
x = 390
bài 4
a) 8,5 tấn
b) 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99 S
b) 99 × 0,001 = 0,099 Đ
c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ
d) 3,58 : 0,1 = 0,358 S
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
x + 12,96 = 21,28
x =21,28-12,96
x =8,32
b, 312 : x = 100 – 99,2
312 : x = 0,8
x=312:0,8
x=390
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = 8,5 tấn
b) 72,5 dag = 0,725 kg
*Ryeo*