\(2\times3\times5+25\times8\times4+70+4\times2\times25\)
\(=15\times2+100\times8+70+100\times2\)
\(=30+800+70+200\)
\(=\left(30+70\right)+\left(800+200\right)\)
\(=100+100\times10\)
\(=100+1000\)
\(=1100\)
\(2\times3\times5+25\times8\times4+70+4\times2\times25\)
\(=15\times2+100\times8+70+100\times2\)
\(=30+800+70+200\)
\(=\left(30+70\right)+\left(800+200\right)\)
\(=100+100\times10\)
\(=100+1000\)
\(=1100\)
Bài 1: Tính một cách hợp lý
a) 7 x 12 x 25 + 3 x 16 x 125 + 8 x 25
Giúp Mình Với
Bài 1: Tính một cách hợp lý
a) 7 x 12 x 25 + 3 x 16 x 125 + 8 x 25
Giúp Mình Với
1. Tính giá trị các biểu thức = cách hợp lý:
A = 18 x 123 + 9 x 567 x 2 + 3 x 310 x 6 / 25 x 1,8 x 4
B = 68 x 35 - 27 / 34 x 68 + 41
1) Tìm x
a) (1/4 x X - 1/8) x 3/4 = 1/4
b) 12/5 : X = 14/3 x 4/7
c) x + 2/3 = 8 : 4 - 1
2) Thực hiện phép tính:
a) (1/5 + 3/4) x 1/2
b) 13/20 - (1/4 - 5/20)
c) 1/10 + 4/20 + 9/30 + 25/50 + 36/60 + 49/70 + 64/80 + 81/90
d) 2/3.5 + 2/5.7 + 2/7.9 + ... + 2/41.43
bài 1: tính hợp lí
a) 5 x 72 x 10 x 2 b) 40 x 125 c) 4 x 2021 x 25 d) 16 x 6 x 25
bài 2: tính nhanh
a) 24 x 57 + 43 x 24 b) 12 x 19 + 80 x 12 +12
c) (36 x 15 x 169) : (5 x 18 x13) d) (44 x 52 x 60) : ( 11 x 13 x 15)
bài 3: tìm X
a) X - 280 : 35 = 5 x 54 b) ( X - 280) : 35 = 54 : 4
c) ( X - 128 + 20 ) : 192 = 0 d) 4 x ( X + 200) = 460 + 85 x 4
bài 4: thực hiện phép tính
a) 7/12 - 5/12 b) 8/11 + 19/11 c) 3/8 + 5/12 d) 3/4 + 7/12
bài 5: tìm x
a) X - 6/7 = 5/2 b) 12/7 : X + 2/3 = 7/5
Tính bằng cách hợp lí : 0.25 + 25% x 55 + 1/4 x 45 - 2/8
Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân:
a) 1/10 + 4/20 + 9/30 + 16/40 + 25/50 + 36/60 + 49/70 + 64/80 + 81/90
b: ( 4/5 x 3/8 + 4/5 x 5/8 - 4/5 x 7/8 ) : 1/2