tìm x:
(x+3)^3-x(3x+1)^2+(2x+1)(4x^2-2x+1)=28
(x^2-1)^3-(x^4+x^2+1)(x^2-1)=0
Tìm x , biết :
a. \(\left(x-2\right)^3-\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+6\left(x+1\right)^2=15\)
b. \(2x^3-50x=0\)
c.\(5x^2-4\left(x^2-2x+1\right)-5=0\)
d. \(x^3-x=0\)
e. \(27x^3-27x^2+9x-1=1\)
B2: Rút gọn biểu thức sau:
a, (x + 3)2 - x(3x + 1)2 + (2x + 1)(4x2 -2x +1)=28
c, ( x2 - 1) - (x4 + x2 + 1)(x2 - 1) = 0
B3: Tính giá trị của biểu thức:
a, ( x - 1)(x -2)(1 + x + x2)(4 + 2x + x2) với x = 1
b, (x - 1)3 - 4x(x + 1)(x - 1) + 3(x - 1)(x2 + x + 1) với x= -2
B5: C/m biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến:
y(x2 - y2)(x2 + y2) - y(x4 - y4)
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
1) ( x+ 3)(x2 -3x + 9) - (x3 + 54)
2) (2x + y)(4x2 + 2xy + y2 ) - (2x – y)(4x2 + 2xy + y2 )
3) (x – 1)3 – (x + 2)(x2 -2x +4) +3(x +4)(x – 4)
4) x(x + 1)(x - 1) – (x + 1)(x2 – x +1)
5) 8x3 - 5 (2x + 1)(4x2 – 4x + 1)
6) 27 + (x – 3)(x2 +3x + 9)
7) (x – 1)3 – (x +2)(x2 -2x + 4) +3(x +4)(x -4)
8) (x – 2)3 +6( x – 1)2 –(x +1)(x2 -x +1) +3x
tìm x biết
a) (2x+1)×(1-2x)+(2x - 1) ^2=22
b) (x-5)^2+(x-3)×(x+3)-2×(x+1)^2=0
c) (2x+3)^2+(2x -3)^2-2×(4x^2-9)=0
bài 1:
a)7x(x2-7x+3) b)(x+6)(x-7)
c)(x-8)2 d) (3x+2)2
e)(x-4)(x+4)-(5-x)2
Bài 2:
a)2(x-7)-9=10 b)(2x-5)2-x(4x-3)=2x+50
rút gọn
b) (x+3)^3-x(3x+1)^2+(2x+1)(4x^2x+1)-28
Sử dụng 7 hằng đẳng thức ở lớp 8 để tính:
a. (2x-3) (4x2 + 6x +9) - (2x+3) (4x2 - 6x +9)
b. (x+1) (x2 - x +1) - (x-1) (x2 +x +1)
c. (3x-1) (3x+1) - (3x-2)2
d. (2x - 3)2 - (2x +3) (2x-3)
e. (3x-4)2 - (2x+4)2
f. (3x - 5)3 - (3x+5)3
g. (2x-1)2 - (3x-1)2
h. (x-2y) (x2 +2xy + 4y2) + (x3 - 6y3)
1/ Tính giá trị của biểu thức:
A=(2x-1)(4x^2+2x+1)-4x(2x^2-3), với x=1/2
2/Tìm x biết:
(x-3)(x^2+3x+9)-(3x-17)=x^3-12
3/ Cho x+y=1 và xy=-1. Tính x^3+y^3