Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
Bài 1: Tính
a.(2x+3y)^2-(5x-y)^2
b(x+2/5)^2.(x-2/5)-(2x-y)^2
c.(x+1/4)^2-(2x-3)^3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức
A=x^3+3x^2+3x+6 với x=19
B=x^3-3x^2+3x với x=11
1. Tìm x để:
a, \(\left(2x^4-3x^3+4x+1\right)\)chia hết cho \(\left(x^2+1\right)\)
b, \(\left(x^5+2x^4+3x^2+x-3\right)\)chia hết cho \(\left(x^2+1\right)\)
2. Tìm giá trị nguyên x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
a, A=\(\dfrac{3n^3+10n^2-5}{3n+1}\)
b, B=\(\dfrac{n^3-4n^2+5n-1}{n-3}\)
Bài 1 : Rút gọn biểu thức :
a. A= ( 3x - 1)^2 +( x + 3) . ( 2x - 1 )
b. B= ( x - 2) . (x^2 + 2x + 4) - x(x^2 -2)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x^3 -27 + 3x (x-3)
b. 5x^3 - 7x^2 + 10x - 14
Bài 3: Tìm m để đa thức
A(x)= x^3 - 3x^2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x - 2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P(x) = x^2 - 4x + 5
Bài 5 : Tìm x biết
( x-4) . ( x^2 + 4x + 16 ) - x(x^2 - 6)= 2
1)Tìm số a để đa thức:
x3-3x+a chia hết cho x2-2x+1
2)Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:
A=(x-1)*(x-3)+11
B=x2-5x+2
C=5-4x2+4x
D=2x-2x2+1
Câu 15: ( 1.5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = ( 2x - 3y+1)2 + ( 2 + y) 2 - 12x + 2020
b) Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
B = ( x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x ( x + 2)(x - 2) - 4x + 8y3 + 2021
1) Cho đa thức A= x^4 - 2x^3 + 3x^2 - 5x + 10 và B= x^2 - x + 1. Tìm các đa thức Q và R sao cho A = BQ+R
2) Xác địng số dư khi chia đa thức f(x)= x^25 + x^20 + x^15 + x^30 + x^5 +1 cho
a. x-1
b. x+1
c. x^2-1
3) Tìm x nguyên sao cho giá trị biểu thức x^3 - 2x^2 + 2x chia hết cho x^2 - x +1
4) Xác định số a để
a.x^4 + ax^2 + 1 chia hết cho x^2 - 2x+1
b.2x^2 + ax + 5 chia x + 3 dư 41
1. Tính nhanh giá trị của biểu thức.
a) A= x^2 + 9y^2 -6xy tại x=19 và y= 3
b) B= x^3 - 6x^2y + 12xy2 - 8y^3 tại x= 12 và y= -4
2.Rút gọn biểu thức.
c) (x-4)^2 - 2(x-4)(x+5) + (x+5)^2
4. Phân tích đa thức thành nhân tử.
d)x^3 - 4x^2 + 12x - 27
e) x^3 - 4x^2 + 4x - xy^2
f) 3x^2 - 6xy + 3y^2 -12z^2
g) 3x^2 - 7x - 10
5.Làm tính chia.
h) (2x^4 - 10x^3 - x^2 + 15x - 3):(2x^2 -3)
i) (6x^3 - 7x^2 - x +2) : (2x + 1)
k) (x^2 -y^2 + 6y - 9) : (x - y +3)
6.Tìm x biết.
l) x(4x^2 - 1) = 0
m) 3(x-1)^2 - 3x(x - 5) - 2 = 0
n) x^3 -x^2 -x + 1 = 0
o) 2x^2 - 5x - 7 = 0
7. Chứng Minh
p) x^2 - 4xy + 4y^2 + 3 > 0 với mọi số thực x và y
q) 2x - 2x^2 - 1 < 0 với mọi số thực x
8.Tìm các giá trị mguyeen của n để 10n^3 - 23n^2 + 14n - 5 chia hết cho 2n - 3.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D= 2x2-4x+3
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
A) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2) B) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19) Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x) c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (2x – 5)2 = (x – 2)2 b) (x+1)(2_x)-(3x+5)(x+2)= -4x^2 +1 Bài 4. (1,5 điểm) a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với mọi x b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Bài 5. (1,5 điểm) a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.