B1 : Liền sau 499 là 500
B2 : 457 < 467 650 = 650
299 < 399 401 > 397
B3 : C.5
B4: B.4
bài 1 ra C. 500 nhé bạn
bài 2 : 457 < 467 650 = 650
299 < 399 401 > 397
bài 3 ra C. 5
bài 4 ra B . 4
K CHO MÌNH NHA
B1 : Liền sau 499 là 500
B2 : 457 < 467 650 = 650
299 < 399 401 > 397
B3 : C.5
B4: B.4
bài 1 ra C. 500 nhé bạn
bài 2 : 457 < 467 650 = 650
299 < 399 401 > 397
bài 3 ra C. 5
bài 4 ra B . 4
K CHO MÌNH NHA
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467 650………650
299……... 399 401……... 397
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x * 3 = 12 là:
A. 6 B. 4 C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
…………. …………. ……….. …………
………….. ………….. ……….. ………..
…………… ………….. ……….. ………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Tính nhanh:
11 + 12 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 18 + 19 + 10 = ?
Giá trị của biểu thức đó là :
A. 65
B. 75
C. 85
D. 95
Tập các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A) A = {0; 5; 10; 15}
B) B = {0; 2; 4; 12}
C) C = {0; 10; 20; 30}
D) D = {5; 15; 12; 14}
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Tính nhanh:
0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10= ?
Giá trị của biểu thức đó là:
A. 45
B. 55
C. 65
D. 75
Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 19:
A. 8 + 9 + 3
B. 8 + 9 + 2
C. 7 + 4 + 9
D. 6 + 3 + 9
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 …….. 467 650 …….. 650
299 …….. 399 401 ..….... 397
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |