Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 … 500 248 … 265
401 … 397 359 … 556
701 … 663 423 + 33 … 456
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467 650………650
299……... 399 401……... 397
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là:
A. 6 B. 4 C. 5
#Hạo_Hạo
Bài 1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467 650………650
299……... 399 401……... 397
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x * 3 = 12 là:
A. 6 B. 4 C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
…………. …………. ……….. …………
………….. ………….. ……….. ………..
…………… ………….. ……….. ………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = …....dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
234<.........<236 252>..........>250 397<........<399
.......+234=845 297+........=498 ........+12=992
234-......=123 856-........=213 ........-299=300
Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957
A. >
B. <
C. =
a8+6b....39+ab điền dấu vào chỗ chấm chấm trên a8 . ab có dấu gạch ngang