a) 7 ngày 8 giờ = giờ
B) 3 phút 15 giây=phút
C)2giờ 45 phút = phút
D) 3 phút 30 giây= phút
3m2 70 dm2 = 3,7...
2 giờ 45 phút=.....giờ
1 tấn 60 kg=........tạ
12040 dm3= ....m3....dm3
150 giây=....phút.....giây
a/ 2,15 phút = .....phút.....giây
b/ 1408 ha = ........km2
c/ 7 phút 36 giây =..........phút
d/ 5m3 45 dm3 = ....................m3
e/ 3 giờ 54 phút = .......giờ
g/ 2m3 75dm3 =........... m3
9ha=..m2
4km2 8ha=...ha
50000m2=...ha
8,1m2=...ha
6m3=...dm3
7,1dm3=...cm3
hỗn số :2 và 1/4 m3=...dm3
2 giờ 21 phút=...giờ
3 giờ 48 phút=...giờ
4 giờ 39 phút=...giờ
1 phút 42 giây=...phút
5 phút 27 giây =...phút
7 phút 6 giây=...phút
bài 1 điền số thích hợp
3475 g = kg
2 tấn 345 kg = tạ
3 km 179 m = km
2035 m = km
374 mm = m
1995 cm2 = m2
1 m3 3 dm3 = m3
85 m = km
48 phút = giờ
1 giờ 45 giây = giờ
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 3 dm3 67 cm3 = 3,067 dm3
b) 5 giờ 12 phút - 4 giờ 37 phút = 1 giờ 35 phút
Bài 2: Một cửa hàng buổi sáng mở cửa bán hàng trong 3 giở 45 phút, buổi chiều mở cửa bán hàng 4 giờ 30 phút.
Cửa hàng nghỉ bán hàng vào thứ hai hàng tuần
Hỏi thời gian cửa hàng đó mở cửa bán hàng trong một tuần lễ ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
3 m3 14 dm3 = ..... dm3
6 kg 52 g = ...... g
3 giờ 48 phút = ........ giờ
6 ha 8 dam2 = ....... ha
5m3 62dm3 = ....... m3
3 ngày 12 giờ = ..... giờ
bài 2: tính giá trị biểu thức
32,5 x 4,5 + 32,5 x 5,4 + 32,5 =
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ