Từ đồng nghĩa: chân thực, thành thực, thật thà, ngay thẳng, chân thành
Từ trái nghãi: dối trá, gian dối, giả dối, lừa dối
Từ đồng nghĩa: chân thực, thành thực, thật thà, ngay thẳng, chân thành
Từ trái nghãi: dối trá, gian dối, giả dối, lừa dối
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây có cặp từ trái nghĩa?
Nhường cơm sẻ áo
Ở hiền gặp lành
Chân cứng đá mềm
Máu chảy ruột mềm
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
, Em hãy điền một từ đồng nghĩa vào chỗ chấm dưới đây.
- thật thà:.......................................................
- nhanh nhẹn:................................................
- chăm chỉ:....................................................
- dũng cảm:...................................................
Từ nào dưới đây có nghĩa là''hết sức chân thành và sâu sắc''
A.chí lí B.chí thân C.chí công D.chí tình
Từ nào dưới đây có nghĩa là "hết sức chân thành và sâu sắc"?
chí tình chí thân chí lí chí công
Đặt hai câu có từ thành đồng âm và hai câu có từ thành nhiều nghĩa.
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|