a) = 4x2 + 10x + 35 (dư 104)
b) = 3x3 - 7x2 + 14x - 24 (dư 47)
c) = 12x3 + 22x2 + 44x + 73 (dư 156)
Mik chỉ viết đáp án thui nha
~ Học tốt ~
a) = 4x2 + 10x + 35 (dư 104)
b) = 3x3 - 7x2 + 14x - 24 (dư 47)
c) = 12x3 + 22x2 + 44x + 73 (dư 156)
Mik chỉ viết đáp án thui nha
~ Học tốt ~
bài 1:
a) (2x3 - x2 + 5x) : x b) (3x4 - 2x3 + x2) : (-2x) c) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
d) (x3 - 2x2y + 3xy2) : \(\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\) e) [ 3(x-y)5 - 2(x-y)4 + 3(x-y)2] : 5(x-y)2
a) (3x5 y2 +4x3y3-5x2y4 ) :2x2y2
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
a)A=3x(2/3x2-3x4)+(3x2)(x3-1)+(-2+9).x2-12
b)B=x(2x3+x+2)-2x2(x2+1)+x2-2x+1
c)C=x.(2x+1)-x2(x+2)+x3-x+3
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))
Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x
C. x3 + 2x2 – 15x
D. x3 – 2x2 + 15x
Giúp mik trong tối nay nhé.mik cảm ơn trc. mai là hết hạn!
Bài 4: Chứng minh rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức:
A=2x3+(x+1)3-3x(x-2)(x+2)-3(x2+5x-9)
B= x(x-4x)+x(2-x)(x+2)+4(2x2-5x+4)
C=(x-2y)(x2+2xy+4x2)-(x3-8y3+10
Bài5 :Thực hiện Phép tính:
d) xy2-3x3y2-2x(xy-3xy2)
f) (x-y)(2x+y)-2x2+y2+3xy
BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
1) xy3 – x3y
2) 15xy + 20x2 – 30x
3)6x – 3xy
4)x3 + 2x2 + x
5)4x3 – 12x2 + 9x
6)2x2y + 4xy2 – 10 x3y2
7)x4 + 2x3 + x2
11)x(x – 1) – y(1 – x)
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63