Bài 1: Điền các từ sau vào chỗ trống cho hợp nghĩa: a) dõng dạc, dong dỏng - Người nhảy xuống đất đầu tiên là một người trai trẻ /…/ cao - Thư kí /…/ cắt nghĩa. b) Hùng hổ, hùng hồn, hùng hục - Lí trưởng /…/ chĩa bàn tay vào mặt chị Dậu. - Minh có đôi mắt sáng, khuôn mặt cương nghị và giọng nói/…./ - Làm /…/ Điền các từ sau vào chỗ trống cho hợp nghĩa: a) dõng dạc, dong dỏng - Người nhảy xuống đất đầu tiên là một người trai trẻ /…/ cao - Thư kí /…/ cắt nghĩa. b) Hùng hổ, hùng hồn, hùng hục - Lí trưởng /…/ chĩa bàn tay vào mặt chị Dậu. - Minh có đôi mắt sáng, khuôn mặt cương nghị và giọng nói/…./ - Làm /…/
a) dõng dạc, dong dỏng
- Người nhảy xuống đất đầu tiên là một người trai trẻ /dong dỏng/ cao
- Thư kí /dõng dạc/ cắt nghĩa.
b) Hùng hổ, hùng hồn, hùng hục
- Lí trưởng /hùng hổ/ chĩa bàn tay vào mặt chị Dậu.
- Minh có đôi mắt sáng, khuôn mặt cương nghị và giọng nói/hùng hồn/
- Làm /hùng hục/