a) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm \(\frac{\sin C}{\cos B}-\frac{\tan C}{\cot B}\)
b) Cho \(\cos a=\frac{2}{3}\)( O0<a<900 ). Tìm sin a?
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin 40 0 , cos 28 0 , sin 65 0 , cos 88 0 , cos 20 0
b, tan 32 0 48 ' , cot 28 0 36 ' , tan 56 0 32 ' , cot 67 0 18 '
Bài 1: Thu gọn C = cos4 α + sin2 α + cos2 α*sin2 α
Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sin 30o, cos 50o, tan 60o, cot 20o
\(\left(☺\right)\frac{☻}{☻}\)
BÀI 1 :cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm BC=6cm. tính tỉ số lượng giác của các góc B và C
BÀI 2 :đơn giản các biểu thức
a)\(A=\cos^2x+\cos^2x.\cot g^2x\)
b)\(sin^2x+\sin^2x.\tan^2x\)
c)\(\dfrac{2cos^2x-1}{\sin x+\cos x}\)
d)\(\dfrac{\cos x}{1+\sin x}+\tan x\)
Cho \(0^o< \alpha< 90^o.CMR:\)
\(a)\sin\alpha< \tan\alpha\)
Và \(\cos\alpha< \cot\alpha\)
b)Áp dụng:
-So sánh:\(\sin65^o,\cos72^o,\cot25^o\)
-Xác định góc \(\alpha\) sao cho \(\cos\alpha< \sin\alpha< \tan\alpha\)
cho tam giác ABC vuông tại A, đội dài 3 cạnh AB=c,AC=b,BC=a gọi abc = ∝. so sánh
a) tan ∝ với sin ∝/ cot ∝
b) cot ∝ với cos ∝ /sin ∝
c) tan ∝ × cot ∝ với 1
Cho tam giác ABC vuông tại C, BC = 12cm, AC = 9cm. Tính sin A, cos B, tan A và cot B
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0
cho tam giác ABC .chứng minh
\(sin\frac{A}{2}cos\frac{B}{2}cos\frac{C}{2}+sin\frac{B}{2}cos\frac{C}{2}cos\frac{A}{2}+sin\frac{C}{2}cos\frac{A}{2}cos\frac{B}{2}=sin\frac{A}{2}sin\frac{B}{2}sin\frac{C}{2}+tan\frac{A}{2}tan\frac{B}{2}+tan\frac{B}{2}tan\frac{C}{2}+tan\frac{C}{2}tan\frac{A}{2}\)