B={m;n;p;q}
F={6;7;8;9}
A={m;n}
E={a\(\in\)N|5<a<10}
5<a<10
mà \(a\in N\)
nên \(a\in\left\{6;7;8;9\right\}\)
=>E={6;7;8;9}
\(A\subset B\)
\(E=F\)
B={m;n;p;q}
F={6;7;8;9}
A={m;n}
E={a\(\in\)N|5<a<10}
5<a<10
mà \(a\in N\)
nên \(a\in\left\{6;7;8;9\right\}\)
=>E={6;7;8;9}
\(A\subset B\)
\(E=F\)
Bài 1: Biểu diễn mối quan hệ của các tập . a) B = {m ; n; p ; q ; } b) E= { a;ϵ IN I 5< a < 10 } F= {6; 7 ; 8; 9 ;} A = { m; n }
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}
1.Cách kí hiệu tập hợp
2.Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?Viết kí hiệu.Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
3.Viết tập hợp N;N*.Cho biết quan giữa 2 tập hợp trên
4.Định nghĩa lũy thừa?phát biểu và viết dạng tổng quát của phép nhân;phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số
5.Nêu các tính chất chia hết của 1 tổng
6.Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
7.x thuộc ƯC(a,b,c) khi nào?x thuộc BC(a,b,c) khi nào?
8.Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
9.Cho biết mối quan hệ giữa các tập hợp N;N*;Z
10.Tìm giá trị tuyệt đối của a;-a
\(\subset\)Cho 2 tập hợp: A={x\(\in\)N | x < 7}
B={x thuoc N* | x <6}
1/ Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt ke các phần tử.
2/ Dùng các kí hiệu (kí hiệu đó ở đầu bài đó các bạn mk ko biết di chuyển nên mk để kẻ đầu bài) để biểu diễn quan hệ giữa A và B.
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu
Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 và tập hợp M= {x thuộc N/ x<7}. Dùng kí hiệu con để viết mối quan hệ giữa tập hợp M và A. Từ đó hãy vẽ hình minh họa mối quan hệ hai tập hợp trên
a) cho tập hợp A = { x E N / 5 < x < 15 }. Viết tập hợp A bằng cách liệ kê các phần tử.
b) cho tập hợp B = { 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử
c) Dùng kí hiệu "tập hợp con" để thể hiện mối quan hệ giữa A và B.
d) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
13.....A; { 13; 14 }......A; 0......B; 5......B
Cho hai tập hợp M = {2; 4; 6; 8} và N = {4; 6}.
a) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan, hệ giữa hai tập hợp M và N.
b) Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp M và N