Bài 4:
a: x+12739=85143+1284
=>x+12739=86427
=>x=73688
b: x-8571=39205-9277
=>x-8571=29928
=>x=38499
Bài 6:
a: =100*35=3500
b: =1000*30=30000
Bài 4:
a: x+12739=85143+1284
=>x+12739=86427
=>x=73688
b: x-8571=39205-9277
=>x-8571=29928
=>x=38499
Bài 6:
a: =100*35=3500
b: =1000*30=30000
đố bít:
1. Đọc các số sau:
a. 100 500 : ...................................................................................................................
b. 307 010: ...................................................................................................................
c. 25 009: ...................................................................................................................
d. 94 640: ...................................................................................................................
e.576 205 : ...................................................................................................................
2. Viết số gồm:
a. 8 nghìn, 4 chục và 9 đơn vị: .............................................................
b. 12 nghìn và 7 chục: .............................................................
c. 3 trăm 6 chục nghìn và 1 đơn vị: .............................................................
d. 8 trăm nghìn 2 nghìn và 6 đơn vị : .............................................................
e. 7 chục nghìn 4 trăm, 5 chục : .............................................................
3 . Đặt tính rồi tính
54637 + 28245 12000 – 9408 4517 x 4 49075 : 5
4. Tính giá trị biểu thức;
a. 28 x a + 22 x a với a = 5 b. 125 x b – 25 x b với b = 6
5. Bảng sau ghi giá tiền một số loại hộp bút màu:
Loại hộp Gía tiền một hộp
Bút chì màu 8000 đồng
Bút dạ màu 18 000 đồng
Bút sáp màu 12 000 đồng
a. Một người đã mua mỗi loại 2 hộp bút màu thì phải trả cho cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
b. Nếu người đó đưa cho cô bán hàng 2 tờ 50 000 đồng thì cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?
6. Tìm các số tròn chục x biết : a. x < 50 b. 33 < x < 77
7. Một phân xưởng 6 tháng đầu năm đã sản xuất được 6450 sản phẩm; 6 tháng cuối năm đã sản xuất được gấp 3 lần sản phẩm 6 tháng đầu năm. Cuối năm, phân xưởng cho xuất xưởng 22 435 sản phẩm. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm?
8. Một cửa hàng nhập về 4 cây vải, mỗi cây 150m. Sáng nay đã bán 1/5 số vải đó. Chiều nay bán số vải gấp đôi số vải đã bán trong buổi sáng. Hỏi cuối ngày hôm đó, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
9. Một hình chữ nhật có chu vi 54 m. Chiều dài 19m. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Bài 1: khi thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 304. Do sơ ý nên bạn Liên đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau nên tích tìm đc là 6734 . Tìm tích đúng của phép nhân ?(đc là được)
bài 2 : Khi thực hiện phép nhân 2563 với 1 số có 1 chữ số , bạn Loan đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng đơn vị thành chữ số 6 nên tích tìm đc giảm đi 18 đơn vị . hãy tìm tích đúng của phép nhân?(đc là được)
khi thực hiện phép nhân 2538 với một số có một chữ số bạn loan đã viết nhầm chữ số 8 hàng đơn vị thành chữ số 6 nên tích tìm được giảm đi 18 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân
Giúp mình với các bạn.
Khi thực hiện phép nhân 2538 với một số có một chữ số, bạn loan đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng đơn vị thành chữ số 6 nên tích tìm được giảm đi 18 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân.
BÀI 1; CHO MỘT SỐ, BIẾT RẰNG NẾU VIẾT THÊM VÀO BÊN PHẢI SỐ ĐÓ MỘT CHỮ SỐ THÌ ĐƯỢC SỐ MỚI VÀ TỔNG CỦA SỐ MỚI SỐ PHẢI TÌM LÀ 467. TÌM SỐ PHẢI TÌM VÀ CHỮ SỐ VIẾT THÊM?
BÀI 2; ĐỂ ĐÁNH SỐ TRANG MỘT QUYỂN SÁCH DÀY 125 TỜ ( KHÔNG TÍNH BÌA ) THÌ PHẢI VIẾT BAO NHIÊU CHỮ SỐ?
BÀI 3; TÍNH NHANH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SAU;
A. 2+4+6+8+...+18+20
B. 54*5+54*4+54
BÀI 4; HIỆU HAI SỐ LÀ 670, NẾU VIẾT THÊM CHỮ SỐ 5 VÀO BÊN PHẢI SỐ BỊ TRỪ VÀ GIỮ NGUYÊN SỐ TRỪ THÌ HIỆU MỚI LÀ 8451. TÌM HAI SỐ ĐÓ.
GIẢI HỘ MIK BÀI NÀY NHA MIK THÌ NGÀY MAI PHẢI CHO CÔ GIÁO XEM RỒI NHA . CẢM ƠN.
Bài 1: Tìm số có 4 chữ số, biết răng khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó thì được số mới gấp 17 lần số phải tìm.
Bài 2: Tìm x
A, 7 * x + 5 * x = 175+125
B, 14 * x - 6 * x = 64 * 16
Bài 3 Trong vườn có 81 cây cam , quýt và đào. Số cây cam bằng 2/3 số cây quýt, số cây quýt bằng 3/4 số cây đào . Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây mỗi loại?
Bài 4:Thực hiện phép chia hai số tự nhiên được thưng là 4 và dư là 31. Tìm phép chia đó; biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 2006.
Bài 5 Tính giá trị biểu thức
3 * a + 4 / b - năm phần 12 với a= 7/6, b =6/5
Bài 1:Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà cả tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số
Bài 2:STN bé nhất có các chữ số khác nhau có tổng = 31
Bài 3:Cho phân số 52/91. Hỏi cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 1/2 .
Bài 4: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó được 7 dư 9.
Bài 5 :Tổng của 5 số lẻ liên tiếp là 10065 . Vậy số bé nhất là số nào ?
Bài 6: Khi nhân A với 2014 một bạn đã quên viết số 0 của số 2014 nên tích giảm đi 154800 đơn vị .Tìm A.
Bài 1: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; ................134
a) Dãy số trên có bao nhiêu số ?
b) Dãy số trên có bao nhiêu chữ số ?
Bài 2: Hiệu của hai số là 57. Nếu gạch bỏ chữ số 3 ở tận cùng của số bị trừ ta được
số trừ. Tìm hai số đó.
Bài 3: Cho phân số 11/16. Cần phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó
với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị là 4/5
Bài 4: Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 248 trang?
Bài 5: Khi nhân 1 số với 26, do đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất như phép cộng nên tích sai là 1984. Tìm tích đúng?
a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010. b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn. d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ. e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn 18 Dạng Toán cơ bản luyện thi Học sinh Giỏi Lớp 4 2 Bài 2: a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi. b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó. Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không . Bài 3: Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1. Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó. Bài 5: a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số . b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ. Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào? Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được. Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó. Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số . Bài 10:Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi . Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi .Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi .tính tuổi của mỗi người. Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố hơn con 40 tuổi. Tìm tuổi con tuổi bố. Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.