><=: 42 tạ 9kg.... 24 tấn, 600g.... 1/3kg
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.
Bài 1 : > < =
7hg 8dag … 80dag 6kg 8g … 6080g
8300g … 8kg 3hg 3 tấn 9 yến … 3090 kg
3 tạ 9 yến … 309kg 5 tấn 81hg … 5810kg
34kg 8g = 3408g 52 yến 7kg … 527kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
2kg 235g = 2235 g ..... 238kg = 2 tấn 38kg .......
39 tạ > 4 tấn ...... 2999g < 3kg .......
5 tấn 9kg = 5090kg ...... 7 tạ 8 yến = 7800kg ......
Xe thứ nhất chở 12 tấn 5 yến hàng hóa; xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 5 tạ 9kg nhưng ít hơn xe thứ ba 25 yến 8kg. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu kg hàng hóa?
1,Đúng ghi Đ,sai ghi S
9 tạ 9kg=909kg :
6 giờ = 1/6 ngày:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg