\(\left(4+\dfrac{1}{3}\right)giờ=\dfrac{13}{3}h=260p\)
4 giờ = 240 phút ( 1 giờ = 60p, lấy 60x4)
1/3 giờ = 20 phút ( 1 giờ =60p, lấy 1/3x60)
Cộng tất cả lại : 240+20=260
Vậy: 4 giờ 1/3 giờ = 260 phút
\(\left(4+\dfrac{1}{3}\right)giờ=\dfrac{13}{3}h=260p\)
4 giờ = 240 phút ( 1 giờ = 60p, lấy 60x4)
1/3 giờ = 20 phút ( 1 giờ =60p, lấy 1/3x60)
Cộng tất cả lại : 240+20=260
Vậy: 4 giờ 1/3 giờ = 260 phút
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
giúp mihf với ạ mình đang cần gấp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ
1/3 ngày = ...giờ
3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút
1/4 giờ = ....phút
2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây
1/2 phút = ...giây
4 phút 20 giây = ...giây
Lan làm bài mất 1/4 phút giờ . Như làm bài mất 2/3 giờ . Hỏi Như làm bài xong sớm hơn Lan bao nhiêu phút?
Giải gấp mấy chế ơi :3!
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
1. viết số thích hợp:
4 giờ= ....... phút
1/4 giờ=...... phút
540 giây=...... phút
2/5 phút=.....giây
5 giờ= ...... giây
1/30 giờ=....... giây
2.>;<;=
3 phút 45 giây..... 225 giây
1/12 giờ.... 6 phút
1/4 phút.... 1/5 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
3 giờ 10 phút = .............. phút
2 phút 5 giây = ............. giây
1/3 phút = .........giây
1/5 thế kỉ = ...........năm
1/4 giờ = ............ phút
Bài 1: số ?
1 giờ 32 =...............phút
276 phút = ..............giờ .......phút
9732 kg =...........tấn ............kg
7102 cm =......dm.......cm
bài 2 tìm x
x+3/4=5/6:1/2
bài 3 : tính nhanh
3/5 nhân 7/9 -3/5 nhân 2/9
Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ;
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ;
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
Bài 1 : Lan và Hà làm việc hết 3 giờ . Hà và Giang làm việc hết 4 giờ . Giang và Lan làm việc hết 2 giờ rưỡi . Hỏi 3 người cùng làm việc trong bao nhiêu phút