a) 25. 69 + 31. 25 – 150;
b) 198 : [130 – (27 – 19 )2] + 20210 ;
c) 520 : (515.15 + 515.10).
d) 27– (15 – 31) – (– 2 + 21+ 5)
e) 47 – (23 + 17) – (– 17 + 47)
f) 34 – [(–12) + 34] – (49 + 12) g) 72 – (15 – 14 + 72) + 52
Dạng 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) 1)69.4258.69 2) 23.54 47.2323 3) 1500:(20.136 3 16) 4) 5.42 (517 :5 15 24)2016.100 5) 100 : 250 : 450 – 4 . 53 – 2 2 . 25 6) 2021 38 – 7 –1 2 – 20210 7) 5.( 6) 25 39 7) 5.( 6) 25 39
1. Tính bằng cách hợp lý:
a) 115 - (31 - 2² .5). 7 c) 52 + (-70) + (-152) + 270
b) 29 . 87 + 29 . 13 - 13 . d) [1200 - (4³ - 2.3)³] : 40
2. Tìm x:
a) x + 7 = -23 c) 68 - 2( x + 4 ) = -12
b) 75 : x = (-5) +20 d) 3.2x + 2 x+3 = 88
3. Học sinh khối 6 của 1 trường gồm 180 học sinh nam, 132 nữ tham gia lao động được chia thành các tổ sao cho số nam, số nữ mỗi tổ đều như nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam?Bao nhiều nữ?
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Bài 2 : Tính một cách hợp lý
a, 10 - 12 - 8
b, 4 - ( - 15 ) - 5 + 6
c, 2 - 12 - 4 - 6
d, - 45 - 5 - ( - 12 ) + 8
Bài 1: Bỏ ngoặc rồi tính
1) (15+37) + (52-37-17)
2) (38-42+14) - (25-27-15)
3) (21-32) - (-12+32)
4) (12+21) - (23-21+10)
5) (57-725) - (605-53)
6) (55+45+15) - (15-55+45)
Bài 2: Tính các tổng sau một cách hợp lí
1) (-37) + 14 + 26 + 37
2) (-24) +6 + 10 + 24
3) 15 + 23 + (-25) + (-23)
4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209
6) (-12) + (-13) + 36 + (-11)
bài 1: tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý:
a,(-37)+14+26+37
b,(-24)+6+10+24
c,15+23+(-25)+(-23)
d,35.18-5.7.28
e,45-5.(12+9)
f,24.(16-5)-16.(24-5)
g,29.(19-13)-19.(29-13)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bài 1 : tính hợp lý
a -(30+15-21)-(30+15+9) c 27.19+31.27
b 6-5+4-20+21-18 d (-25).64+36.(-25) e 18.36+72.15