a) A={1;2;3;4}
b) \(0\notin A;3\in A;4\in A;5\notin A\)
a) A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
b) 0 ∉ A ; 3 ∈ A ; 4 ∈ A ; 5 ∉ A
a) A={1;2;3;4}
b) \(0\notin A;3\in A;4\in A;5\notin A\)
a) A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
b) 0 ∉ A ; 3 ∈ A ; 4 ∈ A ; 5 ∉ A
Bài 5: Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = { x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp k = { y ∈ N | y = 5 . x }
Bằng cách liệt kê các phần tử
giúp tôi nhé
Bài 5 :Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = {x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp K = { y ∈ N | y = 5.x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 5: Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = { x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp k = { y ∈ N | y = 5 . x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.
giúp tôi nhé
]
: Cho tập hợp K ={x∈N /15< x ≤ 20}
a) Hãy viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
B)Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô vuông cho đúng
17 ❏ A 22❏ A
Bài 3: Cho hai tập hợp A và B.
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4; B = {x ∈ N/ 2 < x <5}
a) Viết tập hợp A, B theo cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C = {x ∈ A và x ∈ B}
D = {x ∈ B và x ∉ A}
E = {x ∈ N/ x ∉ A, x ∉ B, x < 9}
c) Viết các tập hợp gồm hai phần tử, một phần tử thuộc tập hợp A, một phần
tử của tập hợp B.
Bài 1 Viết các số sau bằng số La Mã: 34; 49; 83; 97; 123; 499; 957; 1095;
2347
Bài 2 Cho tập hợp A = {x ∈ N/ x ≤ 5} và B = {x∈ N/3 ≤ x < 6}
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A.
c) Viết tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
d) Hãy viết tập hợp các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B.
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp và
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
Bài 1: Cho 2 tập hợp
M = { x ∈ N | 1 ≤ x < 8 } và
P = { x ∈ N* | x < 6 }
a) Viết các tập hợp M và tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử ?
b) Điền các kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào các ô vuông sau
2 ▢ M;
8▢M;
0▢P;
6▢P;
P▢M
Bài 2 Tìm các số tự nhiên x biết
a) 76 - 6(x-1) = 10
b) 3.4^3 - 7 - 185
c) 5x + 15 chia hết cho x + 2.
Bài 3: Cho D = 6 + 6^2 + 6^3 + 6^4 +...+ 6^120 . Chứng minh D chia hết cho 7. Chia hết cho 43
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.