b) nO2=V:22,4=13,44:22,4=0,6 mol
=>nAl2O3=0,4 mol
mAl2O3= n.M= 0,4.(27.2+16.3)=40,8g
a) PTHH: 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
nO2= 0,6(mol) -> nAl2O3= 0,4(mol)
b) mAl2O3= 102.0,4= 40,8(g)
b) nO2=V:22,4=13,44:22,4=0,6 mol
=>nAl2O3=0,4 mol
mAl2O3= n.M= 0,4.(27.2+16.3)=40,8g
a) PTHH: 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
nO2= 0,6(mol) -> nAl2O3= 0,4(mol)
b) mAl2O3= 102.0,4= 40,8(g)
Bài 3.Cho 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành Nhôm clorua AlCl3 và H2O.
a)Tính khối lượng HCl cần dùng và khối lượng AlCl3 tạo thành (đktc)
b) Cần bao nhiêu lít khí Oxi (đktc) để khi tác dụng với Al tạo thành lượng Al2O3 ở trên?
( cho Al: 27, H:1, Cl:35,5, O: 16)
Cho 2,8 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với khí O2 thu được khí H2O
a).Viết PTHH
b).Tính thể tích khí O2 đã phản ứng và khối lượng H2O thu được
cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric (HCL)
a viết PTHH
b tính khối lượng HCL
c tính khối lượng muối tạo thành
d tính thể tích khí sinh ra ở đktc
(Zn=65 ; CL =35,5 ; H=1)
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,5 M tác dụng vừa đủ với Zn.
a, Viết PTHH
b, Tính khối lượng Zn cần dùng.
c, Tính thể tích H2O thoát ra ở đktc
cho 3.5 N2 tác dụng vừa đủ với 0.56 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng sản phẩm thu được
cho 7,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng
a viết pthh
b tính thể tích khí H2 sinh ra đktc
c tính khối lượng muối thu đc
cho 3,24 g Al tác dụng với Oxi vừa đủ thu được Al2O3 a. tính Vo2 ( đktc) b. tính mAl2O3 c.tính Vkk cần dùng ( biết Vo=21% kk) d tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế chất lượng oxi ở câu a. ? (Al=27 ,O=16, K=39,Mn=55)
Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dd H2SO4 loãng, sau phản ứng 0,448 lít khí ở đktc.
a) viết các PTHH
b) tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng?
cho 5.4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL
a) viết PTPU
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) tính khối lượng ALCL3 tạo thành