Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. phenylamin
B. đimetylamin
C. propan – 2 – amin
D. propan – 1 – amin
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
Amin bậc II là
A. đietyl amin
B. isopropyl amin
C. sec - butyl amin
D. etyl đimetyl amin
Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. H2N-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. (CH3)2CH-NH2
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II và bậc III có công thức C5H13N là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 10