8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cho Al tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 11,76g H2So4. Tính
a)m Al b)V H2 (dktc) c) m Al2(So4)3 (2 cách)
Cho Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL, thu được 1344 ml H2 (đktc). Tính:
a)m ACL3 b)m Al c)m HCL (2 cách)
trắc nghiệm
Câu 12: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?
A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.
B. Oxygen, carbon, argon, calcium.
C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.
D. Oxygen, boron, argon, calcium.
D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X là
A. Calcium. B. Sulfur. C. Potassium. D. Oxygen.
(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)
Câu 14: Nguyên tố X (Z = 8) là nguyên tố cần thiết cho quá trình hô hấp của sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này sự cháy không thể xảy ra. Kí hiệu hóa học, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. N. chu kì 2, nhóm VA. B. O, chu kì 4, nhóm IA.
C. C, chu kì 2, nhóm IVA. D. O, chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong nguyên tử, các electron xếp thành từng lớp.
B. Khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử.
C. Khối lượng của proton bằng khối lượng của neutron.
D. Các electron được sắp xếp lần lượt vào các lớp theo chiều từ vỏ nguyên tử vào hạt nhân.
Trong phòng thí nghiệm mỗi học sinh dưới dây đều điều chế 3,36 lít (đktc) khí hiđro H2 từ dung dịch axit clohiđric HCl và kim loại: Học sinh A: Dùng kim loại kẽm Zn. Học sinh B: Dùng kim loại nhôm Al. Học sinh C: Dùng kim loại sắt Fe. Học sinh nào cần dùng ít nguyên liệu kim loại hơn?
A. Học sinh C
B. Học sinh B.
C. Học sinh A.
D. Học sinh A, hoặc B hoặc C đều được.
giải hộ
Câu 21: Phần trăm khối lượng nguyên tố oxygen trong hợp chất N2O là
A. 76,19% B. 63,64% C. 36,36% D. 20,19%
Câu 22: Nguyên tố X có số thứ tự 14 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X ở chu kì nào trong bảng tuần hoàn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
1. Na+O2--Ò…….
2. K+Cl2--Ò…..
3. BaO+H2SO--Ò ……+ H2O
4. Al2O3+HNO3---Ò …..+ H2O
5. …..+O2---ÒP2O5
6. ……+Cl2---ÒMgCl2
7. NaOH+ HCl ---Ò….+H2O
8. CuO+HCl---Ò ……+H2O
9. Al2O3+H2SO4---Ò…..+H2O
10. Fe2O3+HCl---Ò….+H2O
viết cthh tương ứng với các thành phần K,O,Fe,Cl,Cu,OH,SO4,No3,S,CO3,Mg,P
kể tên các nhóm nguyên tố và hóa trị của chúng mà em biết ?
VD: NO3 (Nitrate) : hóa trị 1
Cấu tạo | Công thức hoá học | Khối lượng phân tử |
Sulfur(VI)và Oxygen | ||
Barium(II)và Sulfur(II) | ||
Aluminium(III)và nhóm sulfate SO4(II) | ||
Silver (I)và nhóm NO3(I) | ||
Potassium(I)và Chlorine (I) | ||
Sodium(I) và oxygen | ||
Calcium(II) và nhóm carbonate CO3 (II) |
cứu vớiiiiiii