https://clasesaennar.weebly.com/uploads/1/0/6/4/10649589/vocabulary_for_pet_-_keys.pdf
mà load hơi lâu nha bn
https://clasesaennar.weebly.com/uploads/1/0/6/4/10649589/vocabulary_for_pet_-_keys.pdf
mà load hơi lâu nha bn
ai có file sách này ko ạ
prepare 5 workbook
Unit 9 sách TA cũ có phần can, could ,would you like, will , promise. Mng cho em xin cấu trúc với nghĩa của mấy từ này đk ạ. E cảm ơn
có ai bt làm bài này k giúp mình với ( xin cảm ơn)
IV. Circle the best option to complete each sentence:
1. She usually _____ two hours a day
a. work b. is working c. works d. working
2. Don’t make noise. My mother _________ with her friends
a. is talking b. was talking c. talks d. talked
3. Listen! They _________ about the exhibition . Let’s join them
a. talk b. talked c. are talking d. have talked
4. Where _____ your sister born?
a. were b. was c. did d. is
5. We _____ have white wine, but we _____ red wine
a. didn’t/had b. don’t/had c. did/didn’t d. didn’t/have
6. When did you _________ see him?
a. recently b. already c. last d. lately
7. I _________ a bath when the phone rang
a. was having b. had c. am having d. have
8. I _____ her two week ago
a. seen b. was seeing c. saw d. have seen
9. I _____ to his house in 1991
a. moved b. have been moving c. have moved d. was moving
10. He came into the room while they _________ television
a. have watched b. watched c. were watching d. have been watching
11. I fell asleep when I _____ television
a. am watching b. am being watched c. was watching d. All are correct
12. They _____________ last week
a. didn’t come b. came not c. don’t come d. did come
13. Where are Geoff and Anne? _____________ in the garden
a. They’re sitting b. They sitting c. There sitting d. They’re siting
14. It’s very cold today and _____
a. It’s snowing b. it snows c. its snowing d. it snowing
15. She goes to the library twice a week. She _____________ read books there
a. never b. usually c. rarely d. once
16. At nine o’clock yesterday morning, we _____________ for the bus
a. are waiting b. waited c. were waiting d. was waiting
17. Tom _________ his hand when he was cooking the dinner
a. burnt b. was burning c. has burnt d. had burnt
18. He _________ me every Sunday, and we often go fishing together
a. came to see b. comes to see c. will be coming to seed. All answer are correct
19. The phone rang while she _________ dinner
a. cooks b. was cooking c. is cooking d. has cooked
20. My sister _________ trouble with her motobike now, so she has to take the bus to work
a. have b. is having c. was having d. had
21. When my mum got home, _________
a. the dinner be cooked b. I was cooking dinner
c. I am cooking dinner d. the dinner deing cooked
22. Emma and Katie usually _________ their grandmother at weekends
a. have visited b. visits c. visit d. are visiting
23. Peter was reading a book by Mark Twain _________ his friends came
a. while b. when c. during d. if
24. Look! That boy _________ an elephant over there
a. fed b. was feeding c. feeds d. is feeding
25. He _________ in London at the moment
a. studies b. has studied c. is studying d. will study
Làm giúp mình câu này với mn, mình đang cần gấp. Xin cảm ơn!
mình cần tìm file nghe bài này ạ
Giúp mình câu này với, mình đang cần gấp( Làm ngắn gọn thôi nha). Xin c.ơn
"Who's going to play the back end of the donkey then?"
"I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."
Dịch:
“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......Huhu
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Trích từ Replay, trang 32, chương 12: Pietro và Nunzio.
Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.
Dịch:
Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.
Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Các topic thi nói, viết tiếng anh 8 hsg, và các file nghe Ket cho mk xin !!!!!!!!