200 gam dung dịch $H_2SO_4$ 5M có :
$V_{dd\ H_2SO_4} = 200 : 1,29 = 155(ml)$
Sau khi trộn :
$n_{H_2SO_4} = 0,15.2 + 0,155.5 = 1,075(mol)$
$V_{dd} = 0,15 + 0,155 = 0,305(lít)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{1,075}{0,305} = 3,52M$
200 gam dung dịch $H_2SO_4$ 5M có :
$V_{dd\ H_2SO_4} = 200 : 1,29 = 155(ml)$
Sau khi trộn :
$n_{H_2SO_4} = 0,15.2 + 0,155.5 = 1,075(mol)$
$V_{dd} = 0,15 + 0,155 = 0,305(lít)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{1,075}{0,305} = 3,52M$
a) Lấy chính xác 100ml dd H2SO4 0,2M và cho nước cất đến vạch 250ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch mới và số gam H2SO4 có trong 10 ml dung dịch này. b) Tính nồng độ dung dịch HNO3 thu được khi trộn: • 500 g HNO3 10 % với 300 g HNO3 20% • 600 ml HNO3 2 N với 200 ml HNO3 4 N
Chuẩn độ 30 ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,04M
D. 0,05M
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba OH 2 1M vào X, thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch H 2 SO 4 ban đầu là
A. 0,7M
B. 1,4M
C. 0,8M
D. 1,0M
Cho 16 gam hỗn hợp A gồm Ba và Na (có số mol bằng nhau) vào nước dư thu được 1 lít dung dịch Y. Trộn 100 ml dung dịch Y với 400 ml dung dịch gồm H 2 S O 4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 12
B. 13
C. 1
D. 2
Lấy 5 ml dung dịch H2SO4 đậm đặc 98%, d = 1,84 g/ml cho vào 495 ml nước cất ta được dung dịch A .Tính nồng độ đương lượng của dung dịch HCl trong A
A.0,148N
B.0,841N
C.0,184N
D.0,118N
Dùng dung dịch KMnO4 0,02M để chuẩn độ 20 ml dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi cho được 20ml KMnO4 vào thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ mol của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,025M
B. 0,05M
C. 0,1M
D. 0,15M
X là dung dịch Al 2 SO 4 3 , Y là dung dịch Ba OH 2 . Trộn 200 ml dd X với 300 ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml dd X với 500 ml dd Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dd X là
A. 0,050M
B. 0,150M
C. 0,075M
D. 0,100M
Cho 250 ml dung dịch X gồm N a 2 C O 3 và N a H C O 3 phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 dư thu được 2,24 lít C O 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch B a C l 2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của N a H C O 3 trong X là
A. 0,08 M
B. 0,16 M
C. 0,40 M
D. 0,24 M
Trộn lẫn V ml dung dịch (gồm NaOH và B a O H 2 ) có pH = 12 với V ml dung dịch gồm HCl 0,02 M và H 2 S O 4 0,005M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho 12,6 gam hỗn hợp A gồm Ca và Na (có số mol bằng nhau) vào nước dư thu được 200 ml dung dịch Y. Trộn 100 ml dung dịch Y với 100 ml dung dịch gồm H 2 S O 4 1M và HCl 1,2M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 12
B. 13
C. 1
D. 2