Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Số khối của đồng vị A của nguyên tố agon là ? biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98
A. 37
B. 39
C. 40
D. 41
Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ứng với số khối 36, 38 và A3. % các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985. Số khối A3 của nguyên tố Agon là?
A. 41
B. 39
C. 40
D. 42
Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5 đvc. Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40
B. 40,5
C. 39
D. 39,8
Các đồng vị của hiđro tồn tại trong tự nhiên chủ yếu là H 1 2 H 1 1
Đồng vị thứ ba H 1 3 có thành phần không đáng kể. Coi các đồng vị trên có nguyên tử khối tương ứng là 1 và 2 ; nguyên tử khối trung bình của hiđro tự nhiên là 1,008. Hãy tính thành phần phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị H 1 2 H 1 1
6. NTK trung bình của đồng là 63,54. Đồng có hai đồng vị là X và Y. a. Thành phần % số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 lần % số nguyên tử đồng vị Y. Tính thành phần % số nguyên tử của từng đồng vị. b. Tổng số khối của X và Y là 128. Tính số khối từng đồng vị. c. Tính % khối lượng của X trong hợp chất CuSO4. Biết NTKTB của O = 16; S = 32. d. Tính số lượng nguyên tử Y có trong 0,1 mol Cu,O. Biết số Avogadro = 6,02.1023.
Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 15 và 85
D. 57,5 và 42,5
Trong tự nhiên, magnesium có ba đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Đồng vị 26Mg chiếm thành phần phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,32.
a) Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg.
b) Tính số nguyên tử 26Mg có trong 1 mol MgCl2.
Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: 1735Cl chiếm 75,77% và 3717Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của 3517Cl là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là 40)
A. ≈ 23,89. B. ≈ 47,79. C. ≈ 16,15. D. ≈ 75,77.
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Brôm (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.