\(A=\left(1+\sqrt{a}+\sqrt{a}+a\right)\cdot\left(\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right)^2=1\)
\(A=\left(1+\sqrt{a}+\sqrt{a}+a\right)\cdot\left(\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right)^2=1\)
Chứng minh đẳng thức sau :
a. \(\left[\dfrac{1}{a-1}-\dfrac{2a}{\left(a^2+1\right)\left(a-1\right)}\right]:\dfrac{a^2+a+1}{a^2+1}=\dfrac{a-1}{a^2+a+11}\) VỚI a ≠ 1
b. \(\left(\dfrac{1-x^3}{1-x}-x\right):\dfrac{1+x}{1-x-x^2+x^3}=\left(1-x^2\right)\left(1+x^2\right)\)
Cho biểu thức: A=(√a-1/a√a-1 - 1/1+3√a + 8√a/9a-1):(1 - 3√a-2/3√a-1)
a) rút gọn A
b) tìm a để A=6/5
Cho biểu thức: A=(√a-1/a√a-1 - 1/1+3√a + 8√a/9a-1):(1 - 3√a-2/3√a-1)
a) Rút gọn A
b) Tìm a để A=6/5
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
c) CMR: Với mọi giá trị thích hợp của a thì P > 6
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
c) CMR: Với mọi giá trị thích hợp của a thì P > 6
P = ((sqrt(a) + 1)/(sqrt(a) - 1) - (sqrt(a) - 1)/(sqrt(a) + 1) + 4sqrt(a))(sqrt(a) - 1/(sqrt(a))) a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại a = (2 + sqrt(3))(sqrt(3) - 1) * sqrt(2 - sqrt(3))
Bài 1: Cho biểu thức:
P =
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Với giá trị nào của a thì P =
c) CMR: Với mọi giá trị thích hợp của a thì P > 6
a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a3 +1/b3 +1/c3 =
3/abc
Cập nhật: a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a^3 +1/b^3 +1/c^3 =
3/abc
Giari hệ:
\(\hept{\begin{cases}\frac{2-a}{a^3+a^2+a+1}x+\frac{a-3}{a^2-a+1}y=0\left(1\right)\\\frac{a^2-3a+2}{a^4-1}x+\frac{2a^2-4a-6}{a^3+1}y=3\left(2\right)\end{cases}}\)
a(1/b+1/c) + b(1/c+1/a) + c(1/b+1/a) = -2, a^3 + b^3 + c^3 = 1.CMR 1/a + 1/b + 1/c = 1