\(Sửa:x^2+6x+9-4y^2=\left(x+3\right)^2-\left(2y\right)^2=\left(x-2y+3\right)\left(x+2y+3\right)\)
\(Sửa:x^2+6x+9-4y^2=\left(x+3\right)^2-\left(2y\right)^2=\left(x-2y+3\right)\left(x+2y+3\right)\)
Ai biết phần nào thì giải giúp mink nhé! cảm ơn!
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x4 + 2x2 + 1 - x2
b,x4 + x2 + 1
c,y4 + 64
d,4xy +3z - 12y - xz
e,x2 - 4xy + 4y2 - z2 + 6z - 9
g, x2 - 4xy + 5x + 4y2 - 10y
h, x2 - 7x + 6
i, x3 + 5x2 + 6x + 2
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
Thực hiện phép tính:
a)2x2y.(3x2-5xy+4y2)
b)(x2-9)2-(x+3).(x-3).(x2+9)
Biểu thức nào dưới đây là bình phương của hiệu x - 2y:
A. x2 + 2xy + 4y2.
B. x2 – 2xy + 4y2 .
C. x2 – 4xy + 4y2 .
D. x2 + 4xy + 4y2
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
a, x2+4y2−4xyx2+4y2−4xy
b, x2y4+1−2xy2−9x2y4+1−2xy2−9
c, x2−4x−3x2−4x−3
d., x2−8x+7 phương phps dmng hằng đẳng thức phân tích đa thức thành nhân tử
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
Tính giá trị biểu thức
M=(x+3)(x2-3x+9)-(3-2x)(4x2+6x+9) tại x = 20
N=(x-2y)(x2+2xy+4y2)+16y3 biết x+2y=0
(\(\dfrac{1}{3}\)x+2y)(\(\dfrac{1}{9}\)x2-\(\dfrac{2}{3}\)xy+4y2)