Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc: là địa bàn cư trú của trên 30 dân tộc. Trong đó vùng thấp là địa bàn cư trú của người Tày, Nùng (tả ngạn sông Hồng) và người Thái, Mường (hữu ngạn sông Hồng).
Đáp án cần chọn là: A
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc: là địa bàn cư trú của trên 30 dân tộc. Trong đó vùng thấp là địa bàn cư trú của người Tày, Nùng (tả ngạn sông Hồng) và người Thái, Mường (hữu ngạn sông Hồng).
Đáp án cần chọn là: A
Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là
A.biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
B.núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo.
C.núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
D.biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.
1. Ngã ba Đồng Lộc là di tích lịch sử của vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
2. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hòa Nình
B. Phú Thọ
C. Lào Cai
D. Yên Bái
3. Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 31: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do ảnh hưởng của:
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.
Câu 32. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 33: Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
Câu 34. Ngành nuôi trồng thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do
A. có vùng biển rộng, trữ lượng thủy sản lớn.
B. vùng có nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi.
C. đường biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 35. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đồ ra biển.
D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
Vùng Đồng bằng Sông Hồng không tiếp giáp với :
A. Vịnh Bắc Bộ
B. Thượng Lào
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc bộ
tình hình phát triển công nghiệp của vùng trung dung du và miền núi bắc bộ so với vùng đồng bằng sông hồng ?
Di tích lịch sử nào dưới đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc?
A. Tân Trào B. Khe Sanh.
C. Nhà tù Sơn La D. Điện Biên Phủ
Ải Chi Lăng là di tích lịch sử của vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
Vùng trung du và miền núi bắc bộ và vùng đồng bằng sông hồng có những mối quan hệ như thế nào về kinh tế-xã hội
Câu 13: Vùng nào được coi là trọng điểm sản xuất lúa ở nước ta
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 15: Điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ thích hợp chuyên canh loại cây nào?
A. Cây lương thực. B. Cây CN hàng năm.
C. Cây CN lâu năm. D. Các loại rau ôn đới.
Câu 16: Khí hậu nổi bật vùng Đông Nam Bộ là
A. nhiệt đới, nóng khô quanh năm. B. cận xích đạo, nóng quanh năm.
C. cận xích đạo, có mưa quanh năm. D. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
Dựa vào hình 20.2 (SGK trang 73), cho biết mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp bao nhiêu lần mật độ trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
phân tích thuận lợi khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng miền núi Bắc Bộ, trung du, đồng bằng sông Hồng