a: y=0
\(x\in\left\{2;5;8\right\}\)
b: 84,120 chia hết cho x
nên \(x\inƯC\left(84;120\right)\)
=>\(x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12\right\}\)
mà x+2 chia hết cho 5
nên \(x\in\left\{-2;3;-12\right\}\)
a: y=0
\(x\in\left\{2;5;8\right\}\)
b: 84,120 chia hết cho x
nên \(x\inƯC\left(84;120\right)\)
=>\(x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12\right\}\)
mà x+2 chia hết cho 5
nên \(x\in\left\{-2;3;-12\right\}\)
Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố thì đc kết quả là: Bài 2: 1) Tìm chữ số x,y biết D =2x5y chia hết cho 2;5 và 9 2) tìm số tự nhiên biết a) A= 1995 + 2005 +x chia hết cho 5 và 23 < x< 35 c) x chia cho 3;4;5 đều dư 1 và 70
Tìm x, y biết:
a/ \(\overline{12x05y}\) chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b/ 200-8(2x + 7) = 112
1.Tìm số nguyên x biết
x chia hết 12,10 và -200<x<200
2. Tìm x thuộc Z biết
a) \(2.\left(x-3\right)-3.\left(x-5\right)=4.\left(3-x\right)-18\)
b) \(-21-11\)chia hết cho \(3x+2\)
a) Tìm các số tự nhiên x biết: \(8.6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
b) Tìm các chữ số x;y để \(A=\overline{x183y}\)chia cho 2;5 và 9 đều dư 1
c) chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2-1 chia hết cho 3
Chữ số x để số \(\overline{21x}\) chia hết cho cả 5 và 3 là:
A. x = 0
B. x = 5
C. x = 3
D. x \(\in\) {5;3}
1 , tìm x , y để a = 56x3y chia hết cho 2 và 9
2 , tìm x , y để b = 71x1y chia hết cho 5 và 9
3, tìm x , y để c= 7x5y3 chia hết cho 3 và x - y = 2
4 , tìm x , y để d = 10xy5 chia hết cho 3 và 25
1.Tìm x € N biết:
a, 70 chia hết cho x và 84 chia hết cho x va x Lớn hơn 8
b, x chia hết cho 12 và x chia hết cho 25 và 0 bé hơn x bé hơn 500
2. Tìm số tự nhiên x biết x bé hơn 200 và x chia cho 2 dư 1, x chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1, và chia hết cho 7
3. Điền vào dấu * để số 1*5* chia hết cho tất cả các số 2,3,5,6,9.(có giai thích)
4. Cho a=45, b=204, c=126
a, tìm UCLN(a,b,c). b, Tìm BCNN( a,b,c)
75 + 58.50 – 58.25
20 : 22 – 59 : 58
(519 : 517 – 4) : 7
84 : 4 + 39 : 37
295 – (31 – 22.5)2
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
47 – (45.24– 52.12) : 14
102– 60 : (56 : 54 – 3.5)
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5
Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :
a. 423* chia hết cho 3 và 5.
b. 613* chia hết cho2 và 9.
Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.
a. 24 và 10
b. 30 và 28
c. 150 và 84
d. 11 và 15
e. 30 và 90
f. 140 ; 210 và 56
g. 105 ; 84 và 30.
h. 14 ; 82 và 124
i. 24 ; 36 và 160
j. 200 ; 125 và 75.
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.
a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.
b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.
d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.
e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.
a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.
b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.
c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.
d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.
e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.
f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 35 chia hết cho x + 3.
b. 10 chia hết cho (2x + 1).
c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.
d. x + 13 chia hết cho x + 1.
e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.
1,tìm x thuộc N biết:a,xchia hết cho 16,45 và 100<x<200
b,105,126chia hết cho x và x>10
2,thay dấu * bởi các số thích hợp để số 47*5* chia hết cho tất cả 2,3,6,5,9,15
3,tìm x,y biết(3x+4)*(2y+1)=143 với x,y thuộc N
4,cho A=28xyz chia hết cho 2,5 và 9.tìm x.y.z
Bài 1
a)Tìm n để -3n+2 chia hết cho 2n+1
b)Tìm n để (n^2-5n+7)chia hết cho(n-5)
c)Tìm x và y biết (3-x).(x.y+5)= -1
d)Tìm x và y biết x.y-3x=5
e)Tìm x và y biết xy-2y+x= -5