a.
Từ tượng thanh chỉ tiếng gió: vi vút
Từ tượng thanh chỉ tiếng chuông: boong boong
Từ tượng thanh chỉ tiếng hát: thánh thót
Từ tượng thanh chỉ tiếng chửi: oang oang.
b.
Từ tượng hình chỉ gương mặt: tròn trĩnh
Từ tượng hình chỉ đôi mắt: long lanh
Từ tượng hình chỉ ánh mắt: trìu mến
Từ tượng hình chỉ nụ cười: duyên dáng.
a. tiếng gió:vù vù
tiếng chuông: leng keng
tiếng hát: trong trẻo
b. gương mặt:trái xoan
đôi mắt: tròn xoe
ánh mắt: sắc bén
nụ cười:chúm chím