a. P2O5+3CaO- - - >Ca3(PO4)2
b.Mg+ 2Hcl- - -> MgCl2+H2
c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+2H2O
d. Al(OH)3 +3Hcl- - ->AlCl3+ 3H2O
e.2 NaOH+CuCl2 - - -> 2NaCl+ Cu(OH)2
a. P2O5+3CaO- - - >Ca3(PO4)2
b.Mg+ 2Hcl- - -> MgCl2+H2
c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+2H2O
d. Al(OH)3 +3Hcl- - ->AlCl3+ 3H2O
e.2 NaOH+CuCl2 - - -> 2NaCl+ Cu(OH)2
a) P + ? P2O5 e) CO2 + NaOH ? + H2O
b) MgO + HCl ? + ? f) ? + HCl CuCl2 + ?
c) Ba(OH)2 + H2SO4 ? + H2O g) ? + HCl AlCl3 + H2
d) CaCO3 + ? CaCl2 + ? + H2O h) Fe + CuSO4 ? + ?
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) Na + HCl NaCl + H2
2) FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
3) Al + HNO3 d/n Al(NO3)3 + NO2 + H2O
4) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
5) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
6) CnH2n-1OH + O2 CO2 + H2O
7) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
8) Na2O + H2O NaOH
9) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
10) Fe + O2 Fe3O4
11) Cu + H2SO4 (đ/nóng) CuSO4 + SO2 + H2O
12) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
13) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
14) Al + H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + H2O
15) Fe + HCl ----- > FeCl2 + H2
16) CnH2n+1OH + O2 CO2 + H2O
17) KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
18) CxHy + O2 CO2 + H2O
19) CxHyOz + O2 CO2 + H2O
20) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
21) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
22) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
23) Fe + Cl2 FeCl3
24) CnH2n + O2 CO2 + H2O
25) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
26) CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2.
27) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
28) Al + O2 Al2O3
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
Cho các phản ứng sau : Zn + HCl → ZnCl2 + H2.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 + NaCl.Cu + HCl → CuCl2 + H2.Số phản ứng thế trong các phản ứng trên là
Bài 1: Cho các chất ứng với các công thức hóa học sau: KCl, KHCO3, ZnO, Na2SO4, Ca3(PO4)2,
H3PO4, NaOH, AlBr3, CuO, BaO, NH4NO3, P2O5, CaCl2, NH4HSO4, Cu(OH)2, AlCl3, AgNO3, HCl,
Ca(HCO3)2, MgSO3, KOH, Mg(OH)2, Al(NO3)2, Al2O3, Na2SiO3, CuSO4, Ag2O, CuO, HNO3,
Fe2(SO4)3, H2SO4, BaSO4, Ba(OH)2, FeCl3, SO2, SO3, NaNO3, CO2, FeCl2, Fe3O4, CO, CaCO3.
1. Tính phân tử khối của các chất trên.
2. Cho biết hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các công thức hóa học trên.
3. Phân loại các chất trên thành oxit (oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính, oxit trung tính); axit (axit
không có oxi, axit ít oxi, axit nhiều oxi, axit mạnh, axit yếu); bazo (bazo mạnh, bazo yếu); muối
(muối tan, muối không tan, muối axit, muối trung hòa).
4. Gọi tên các chất trên.
cân bằng phương trình
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O