a, \(\dfrac{NTK_P}{NTK_S}=\dfrac{31}{32}\approx1\) ( lần )
=> nguyên tử của Phốt pho nặng nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh là 1 lần
b, \(\dfrac{PTK_{Cl_2}}{PTK_{O_2}}=\dfrac{71}{32}=2,21\) ( lần )
=> Phân tử khí Clo nặng hơn phân tử khí oxi 2,21 lần
a, \(\dfrac{NTK_P}{NTK_S}=\dfrac{31}{32}\approx1\) ( lần )
=> nguyên tử của Phốt pho nặng nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh là 1 lần
b, \(\dfrac{PTK_{Cl_2}}{PTK_{O_2}}=\dfrac{71}{32}=2,21\) ( lần )
=> Phân tử khí Clo nặng hơn phân tử khí oxi 2,21 lần
Câu 1:
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b.Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí SO3
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử oxi. b. Nguyên tử đồng.
Câu 2. Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi, nguyên tử hiđro và nguyên tử cacbon
Hãy so sánh nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với
a) nguyên tử cacbon
b) nguyên tử lưu huỳnh
c) nguyên tử nhôm
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước , phân tử muối ăn và phân tử khí metan (về chất khí này xem bài tập 6).
Câu 1:
Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tửoxi.
b. Nguyên tử đồng.
Câu 2:
Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Khí Oxi O2
b) Axit photphoric H3PO4
c)Sắt (II)clorua FeCl2
d)Đồng sunfat CuSO4
Hãy so sánh nguyên tử sắt nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với
a) nguyên tử cacbon
b) nguyên tử oxi
c) nguyên tử đồng
d) nguyên tử lưu huỳnh