a. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 9,6g khí oxi . Tình khối lượng chất tạo thành sau phản ứng b. Người ta điều chế 17,4g oxit sắt từ bằng cách đốt sắt trong lọ khí oxi . Tình khối lượng kaliclorat tham gia phản ứng để có được lượng oxi cần dùng cho phản ứng đốt sắt trên ( biết Na =23, O =16,H =1,P =31,Fe =56,k =39,Cl =35,5)
a.\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{9,6}{32}=0,3mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
Xét: \(\dfrac{0,2}{4}\) < \(\dfrac{0,3}{5}\) ( mol )
0,2 0,1 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2g\)
b.\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{17,4}{232}=0,075mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,15 0,075 ( mol )
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,1 0,15 ( mol )
\(m_{KClO_3}=n.M=0,1.122,5=12,25g\)