Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0 Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + bi). Giá trị a + 2b là:
A. 0
B. 1
C.- 2
D. - 1
Cho phương trình z 2 + m z - 6 i = 0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + b i ) ( a , b ∈ R ) . Giá trị a + 2 b là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. -1
Cho phương trình z 2 + m z - 6 i = 0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + b i ) ( a , b ∈ R ) . Giá trị a + 2 b là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. -1
Cho phương trình z 2 + m z - 6 i = 0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + b i ) ( a , b ∈ R ) . G i á t r ị a + 2 b là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. –2
Cho số phức z = 1 + 4i Tổng bình phương các giá trị a để z + a 2 - 2 i = 3 - 2 i là
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M là trung điểm A’B’, N là trung điểm BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A, (H’) là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V H V H '
Phương trình log2(3x-4) .log2x= log2x có tổng bình phương các nghiệm là:
A. 6
B. 5
C. 10.
D. 17
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 10 x 3 − 7 x + 2 2 x − 1 thỏa mãn F 1 = 5 . Giả sử rằng F 3 = a + b 5 , trong đó a.b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121
B. 73
C. 265
D. 361
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x 3 - 7 x + 2 2 x - 1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F ( 3 ) = a + b 5 , trong đó a,b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121.
B. 73.
C. 265.
D. 361.
Gọi tổng cần tìm là T. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: z + 1 i z + 1 i 2 . . . . z + 1 i 15 = 0
A. T = 0
B. T = 4
C. T = 15i
D. T = 15 2