Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Cho phương trình z 3 + a z 2 + b z + c = 0 nhận z = 2 và z = 1 + i làm các nghiệm của phương trình. Khi đó a - b + c là
Tìm các số thực a,b,c để phương trình (ẩn z) z 3 + a z 2 + b z + c = 0 nhận z = 1 + i và z = 2 làm nghiệm
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là 4 nghiệm của phương trình z 4 + 2 z 2 - 15 = 0 . Tính tổng T = z 1 6 + z 2 6 + z 3 6 + z 4 6
A. T = -196
B. T = 0
C. T = 304
D. T = 54 + 250i
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình l o g 2 1 3 x - 5 l o g 3 x + 4 = 0 . Tính T
A. 4
B. -4
C. 84
D. 5
Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 .
A. T = 2 3
B. T = 8 3
C. T = 4 3
D. T = - 11 9
z = 1 + i là một nghiệm của phương trình x 2 + b x + 2 = 0 . Tìm b
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình l o g 2 3 x - 3 l o g 3 x + 6 = 0 , tính T
A.5
B.-3
C.36
D. 1 243