\(3740kg=3tấn740kg\)
\(14dm^27mm^2=140007mm^2\)
\(672dm=67,2m\)
\(15phút=\dfrac{1}{4}giờ=0,25giờ\)
\(3740kg=3tấn740kg\)
\(14dm^27mm^2=140007mm^2\)
\(672dm=67,2m\)
\(15phút=\dfrac{1}{4}giờ=0,25giờ\)
A)2m27mm=...mm, 6km72m=...km,208m=...km,926mm=...m B)4m2 5cm2=...m2,4km2 455dam2=...km2;1306,21cm2=...m2 C)23,61kg=...yến;605kg=...tấn;5,04 tấn=...kg D)2 giờ 15 phút=...phút,4 giờ 45 phút=...giờ;3,5 phút=...giây
đúng/sai
90 phút = 1,5 giờ
0,025 tấn = 250 kg
15000000 mm2 = 15 m2
5m2 7dm2 = 5,7 dm2
a. 37,19 m2 =………..dm
b. 12,39 ha = ................. … km2
c. 15 tấn 2 kg = ……tấn
d. 46,7 cm2 = …… cm2 ….. mm2
A)5dam² 39 m² = .... dam²
B) 39m²8dm²=....m²
C) 6 giờ 15 phút = ...giờ
D) 3dm³ 15 cm³ = ....dm³
E) 6m³ 215 dm³ =....dm³
G) 4 tấn 9kg=....tấn
Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,38=...m
4m56cm=...m
732,61m=...dam
b)8hm4m=...dam
49,83dm=...m
35000dm vuông=...m vuông
8m vuông=... dam vuông
c)5 tấn 4 yến=...kg ; 2 tạ 7 kg=...kg ; 1 giờ 20 phút=...phút ; 3 giờ 15 phút=...giờ
Điền số đo thích hợp:
198 cm2 = ....................dm2.........................cm2
2080dm2 = .................................m2...........................dm2
3105mm2=................................cm2........................mm2
1m3 25 cm3= ...............................cm3
13 ha 25 m2=.................................ha
1 dm2 584cm2=...........................dm2
4 tạ 38 kg= .....................................tấn
6 tấn 500 kg= ...................................tấn
3,4 giờ = ...............giờ ...................phút
6,2 giờ= ..................giờ ..................phút
1,6 giờ= ..........................giờ.........................phút
Số thập phân nha!!!!!!!Thanks