8 yến = 80 kg.
870kg = 87 yến
5 tạ = 500kg
6300kg = 63 tạ
32 tấn = 32 000 kg
42 000kg = 42 tấn
8 yến = 80 kg.
870kg = 87 yến
5 tạ = 500kg
6300kg = 63 tạ
32 tấn = 32 000 kg
42 000kg = 42 tấn
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
430 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
Bài 1:Điến số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5kg 215 = ...g 37 000kg=...tấn b/8400g=...hg 709 tạ=... kg
756 yến = ...kg 1 800g = ... hg 5 tạ= ...kg 50 tạ = ... tấn
4/5 tấn = ...kg 3/6 tấn=... kg 6kg 8hg=... g 7 tấn 5 yến=...yến
giúp mik với nha mik đang vội
viết hỗn số thich hợp
1 yến 2kg.........yến
5 tấn 1ta.......tấn
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg